GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH VÀ GIƯỜNG BỆNH CHUYÊN KHOA TẠI BỆNH VIỆN |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30/ 11/2018 của Bộ Y tế) |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: đồng |
STT |
Cơ sở y tế |
Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Bệnh viện hạng III |
29,000 |
|
2 |
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu |
272,000 |
|
3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
3.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) |
162,000 |
|
3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. |
141,000 |
|
3.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
115,000 |
|
4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: |
|
|
4.2 |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
189,000 |
|
4.3 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
167,000 |
|
4.4 |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
142,000 |
|
Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế. |
|