DANH MỤC KỸ THUẬT ĐƯỢC SỞ Y TẾ DUYỆT THỰC HIỆN TẠI TTYT HUYỆN KRÔNG BÚK |
|
STT |
TT theo TT 43 |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
A |
B |
C |
D |
Ghi chú |
|
|
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
|
|
|
|
|
|
|
A. TUẦN HOÀN |
|
|
|
|
|
1 |
2 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
x |
x |
x |
|
|
2 |
3 |
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ |
x |
x |
x |
|
|
3 |
5 |
Làm test phục hồi máu mao mạch |
x |
x |
x |
x |
|
4 |
28 |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ |
x |
x |
x |
x |
|
5 |
32 |
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu |
x |
x |
x |
|
|
6 |
45 |
Dùng thuốc chống đông |
x |
x |
x |
|
|
|
|
B. HÔ HẤP |
|
|
|
|
|
7 |
53 |
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu |
x |
x |
x |
x |
|
8 |
57 |
Thở oxy qua gọng kính (< 8 giờ) |
x |
x |
x |
x |
|
9 |
58 |
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (< 8 giờ) |
x |
x |
x |
x |
|
10 |
59 |
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (< 8 giờ) |
x |
x |
x |
x |
|
11 |
60 |
Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (< 8 giờ) |
x |
x |
x |
x |
|
12 |
65 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
x |
x |
x |
x |
|
13 |
75 |
Chăm sóc ống nội khí quản |
x |
x |
x |
|
|
14 |
79 |
Rút canuyn khí quản |
x |
x |
x |
|
|
15 |
85 |
Vận động trị liệu hô hấp |
x |
x |
x |
|
|
16 |
86 |
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) |
x |
x |
x |
x |
|
17 |
144 |
Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển |
x |
x |
x |
|
|
18 |
157 |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn |
x |
x |
x |
x |
|
19 |
160 |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang |
x |
x |
x |
x |
|
20 |
164 |
Thông bàng quang |
x |
x |
x |
x |
|
21 |
202 |
Chọc dịch tủy sống |
x |
x |
x |
|
|
22 |
219 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín |
x |
x |
x |
x |
|
23 |
229 |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ |
x |
x |
x |
x |
|
24 |
230 |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ |
x |
x |
x |
|
|
25 |
240 |
Chọc dò ổ bụng cấp cứu |
x |
x |
x |
|
|
26 |
282 |
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm |
x |
x |
x |
|
|
|
|
Đ. TIÊU HOÁ |
|
|
|
|
|
27 |
215 |
Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa |
x |
x |
x |
x |
|
28 |
216 |
Đặt ống thông dạ dày |
x |
x |
x |
x |
|
29 |
218 |
Rửa dạ dày cấp cứu |
x |
x |
x |
x |
|
30 |
221 |
Thụt tháo |
x |
x |
x |
x |
|
31 |
222 |
Thụt giữ |
x |
x |
x |
x |
|
32 |
223 |
Đặt ống thông hậu môn |
x |
x |
x |
x |
|
33 |
224 |
Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) |
x |
x |
x |
x |
|
34 |
225 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
E. TOÀN THÂN |
|
|
|
|
|
35 |
245 |
Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử |
x |
x |
x |
|
|
36 |
246 |
Đo lượng nước tiểu 24 giờ |
x |
x |
x |
x |
|
37 |
249 |
Giải stress cho người bệnh |
x |
x |
x |
|
|
38 |
250 |
Kiểm soát đau trong cấp cứu |
x |
x |
x |
|
|
39 |
251 |
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) |
x |
x |
x |
x |
|
40 |
252 |
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ |
x |
x |
x |
x |
|
41 |
253 |
Lấy máu tĩnh mạch bẹn |
x |
x |
x |
x |
|
42 |
254 |
Truyền máu và các chế phẩm máu |
x |
x |
x |
x |
|
43 |
261 |
Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) |
x |
x |
x |
x |
|
44 |
262 |
Gội đầu cho người bệnh tại giường |
x |
x |
x |
x |
|
45 |
263 |
Gội đầu tẩy độc cho người bệnh |
x |
x |
x |
x |
|
46 |
264 |
Tắm cho người bệnh tại giường |
x |
x |
x |
x |
|
47 |
266 |
Xoa bóp phòng chống loét |
x |
x |
x |
x |
|
48 |
267 |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) |
x |
x |
x |
|
|
49 |
269 |
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn |
x |
x |
x |
x |
|
50 |
270 |
Ga rô hoặc băng ép cầm máu |
x |
x |
x |
x |
|
51 |
275 |
Băng bó vết thương |
x |
x |
x |
x |
|
52 |
276 |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương |
x |
x |
x |
x |
|
53 |
277 |
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng |
x |
x |
x |
x |
|
54 |
278 |
Vận chuyển người bệnh cấp cứu |
x |
x |
x |
x |
|
55 |
279 |
Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng |
x |
x |
x |
|
|
|
|
G. XÉT NGHIỆM |
|
|
|
|
|
56 |
281 |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
II. NỘI KHOA |
|
|
|
|
|
|
|
A. HÔ HẤP |
|
|
|
|
|
57 |
1 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
x |
x |
x |
x |
|
58 |
2 |
Bơm rửa khoang màng phổi |
x |
x |
x |
|
|
59 |
9 |
Chọc dò dịch màng phổi |
x |
x |
x |
x |
|
60 |
10 |
Chọc tháo dịch màng phổi |
x |
x |
x |
x |
|
61 |
11 |
Chọc hút khí màng phổi |
x |
x |
x |
|
|
62 |
14 |
Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter (Đo lưu lượng đỉnh) |
x |
x |
x |
x |
|
63 |
28 |
Kỹ thuật ho có điều khiển |
x |
x |
x |
x |
|
64 |
29 |
Kỹ thuật tập thở cơ hoành |
x |
x |
x |
x |
|
65 |
30 |
Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương |
x |
x |
x |
|
|
66 |
31 |
Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế |
x |
x |
x |
x |
|
67 |
32 |
Khí dung thuốc giãn phế quản |
x |
x |
x |
x |
|
68 |
60 |
Nghiệm pháp đi bộ 6 phút |
x |
x |
x |
|
|
69 |
61 |
Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe |
x |
x |
x |
|
|
70 |
68 |
Vận động trị liệu hô hấp |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
B. TIM MẠCH |
|
|
|
|
|
71 |
85 |
Điện tim thường |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
C. THẦN KINH |
|
|
|
|
|
72 |
150 |
Hút đờm hầu họng |
x |
x |
x |
x |
|
73 |
163 |
Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN |
x |
x |
x |
|
|
74 |
166 |
Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) |
x |
x |
x |
|
|
|
|
D. THẬN TIẾT NIỆU |
|
|
|
|
|
75 |
167 |
Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần |
x |
x |
x |
|
|
76 |
168 |
Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần |
x |
x |
x |
|
|
77 |
172 |
Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ |
x |
x |
x |
|
|
78 |
233 |
Rửa bàng quang |
x |
x |
x |
|
|
|
|
Đ. TIÊU HÓA |
|
|
|
|
|
79 |
241 |
Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) |
x |
x |
x |
x |
|
80 |
243 |
Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị |
x |
x |
x |
|
|
81 |
244 |
Đặt ống sonde dạ dày |
x |
x |
x |
x |
|
82 |
249 |
Đo áp lực ổ bụng gián tiếp qua ống thông dẫn lưu bàng quang |
x |
x |
x |
|
|
83 |
337 |
Thụt thuốc qua đường hậu môn |
x |
x |
x |
x |
|
84 |
338 |
Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng |
x |
x |
x |
x |
|
85 |
339 |
Thụt tháo |
x |
x |
x |
|
|
86 |
339 |
Thụt tháo phân |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
III. NHI KHOA (Áp dụng riêng đối với chuyên ngành Nhi) |
|
|
|
|
|
|
|
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
|
|
|
|
|
|
|
A. TUẦN HOÀN |
|
|
|
|
|
87 |
28 |
Đặt catheter tĩnh mạch |
x |
x |
x |
|
|
88 |
29 |
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu |
x |
x |
x |
|
|
|
|
B. HÔ HẤP |
|
|
|
|
|
89 |
47 |
Theo dõi điện tim liên tục tại giường |
x |
x |
x |
|
|
90 |
76 |
Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy. |
x |
x |
x |
|
|
91 |
84 |
Chọc thăm dò màng phổi |
x |
x |
x |
|
|
92 |
87 |
Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) |
x |
x |
x |
|
|
93 |
88 |
Thăm dò chức năng hô hấp |
x |
x |
x |
|
|
94 |
89 |
Khí dung thuốc cấp cứu |
x |
x |
x |
|
|
95 |
93 |
Vận động trị liệu hô hấp |
x |
x |
x |
|
|
96 |
102 |
Chăm sóc lỗ mở khí quản |
x |
x |
x |
|
|
97 |
103 |
Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù |
x |
x |
x |
|
|
98 |
105 |
Thổi ngạt |
x |
x |
x |
x |
|
99 |
106 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
x |
x |
x |
x |
|
100 |
108 |
Thở oxy gọng kính |
x |
x |
x |
x |
|
101 |
109 |
Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi |
x |
x |
x |
x |
|
102 |
110 |
Thở oxy qua mặt nạ có túi |
x |
x |
x |
x |
|
103 |
111 |
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) |
x |
x |
x |
x |
|
104 |
112 |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
C. THẬN – LỌC MÁU |
|
|
|
|
|
105 |
128 |
Bài niệu cưỡng bức |
x |
x |
x |
|
|
106 |
133 |
Thông tiểu |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
D. THẦN KINH |
|
|
|
|
|
107 |
149 |
Điều trị co giật liên tục (điều trị trạng thái động kinh) |
x |
x |
x |
|
|
108 |
150 |
Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường |
x |
x |
x |
x |
|
109 |
151 |
Điều trị giãn cơ trong cấp cứu |
x |
x |
x |
|
|
|
|
Đ. TIÊU HÓA |
|
|
|
|
|
110 |
164 |
Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu |
x |
x |
x |
|
|
111 |
167 |
Đặt ống thông dạ dày |
x |
x |
x |
|
|
112 |
168 |
Rửa dạ dày cấp cứu |
x |
x |
x |
|
|
113 |
172 |
Cho ăn qua ống thông dạ dày |
x |
x |
x |
|
|
114 |
173 |
Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín |
x |
x |
x |
|
|
115 |
175 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày |
x |
x |
x |
|
|
116 |
176 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua catheter hỗng tràng |
x |
x |
x |
|
|
117 |
178 |
Đặt sonde hậu môn |
x |
x |
x |
x |
|
118 |
179 |
Thụt tháo phân |
x |
x |
x |
x |
|
119 |
180 |
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên |
x |
x |
x |
x |
|
120 |
181 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày bằng bơm tay |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
E. TOÀN THÂN |
|
|
|
|
|
121 |
187 |
Kiểm soát đau trong cấp cứu |
x |
x |
x |
|
|
122 |
191 |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường |
x |
x |
x |
|
|
123 |
192 |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng |
x |
x |
x |
|
|
124 |
193 |
Truyền máu và các chế phẩm máu |
x |
x |
x |
|
|
125 |
194 |
Tắm cho người bệnh tại giường |
x |
x |
x |
x |
|
126 |
196 |
Gội đầu cho người bệnh tại giường |
x |
x |
x |
x |
|
127 |
197 |
Gội đầu tẩy độc cho người bệnh |
x |
x |
x |
x |
|
128 |
198 |
Vệ sinh răng miệng đặc biệt |
x |
x |
x |
x |
|
129 |
199 |
Xoa bóp phòng chống loét |
x |
x |
x |
x |
|
130 |
200 |
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng |
x |
x |
x |
x |
|
131 |
201 |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương |
x |
x |
x |
x |
|
132 |
202 |
Băng bó vết thương |
x |
x |
x |
x |
|
133 |
203 |
Cầm máu (vết thương chảy máu) |
x |
x |
x |
x |
|
134 |
204 |
Vận chuyển người bệnh an toàn |
x |
x |
x |
x |
|
135 |
208 |
Lấy máu tĩnh mạch bẹn |
x |
x |
x |
x |
|
136 |
210 |
Tiêm truyền thuốc |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
G. XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT NHANH |
|
|
|
|
|
137 |
214 |
Định tính chất độc trong nước tiểu bằng test nhanh |
x |
x |
x |
|
|
138 |
226 |
Xác định nhanh INR/PT/ Quick tại chỗ bằng máy cầm tay |
x |
x |
x |
|
|
|
|
III. Y HỌC CỔ TRUYỀN |
|
|
|
|
|
|
|
Đ. ĐIỆN CHÂM |
|
|
|
|
|
139 |
484 |
Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
x |
x |
x |
x |
|
140 |
508 |
Điện châm điều trị cảm cúm |
x |
x |
x |
x |
|
141 |
525 |
Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp |
x |
x |
x |
x |
|
142 |
529 |
Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
VII. GÂY MÊ HỒI SỨC |
|
|
|
|
|
143 |
1384 |
Kỹ thuật phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày |
x |
x |
x |
|
|
144 |
1390 |
Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu |
x |
x |
x |
|
|
145 |
1401 |
Kỹ thuật theo dõi huyết áp động mạch bằng phương pháp xâm lấn |
x |
x |
x |
|
|
146 |
1402 |
Kỹ thuật theo dõi huyết áp động mạch không xâm lấn bằng máy |
x |
x |
x |
|
|
147 |
1403 |
Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy |
x |
x |
x |
|
|
148 |
1405 |
Truyền dịch thường quy |
x |
x |
x |
|
|
149 |
1409 |
Kỹ thuật truyền dịch trong sốc |
x |
x |
x |
|
|
150 |
1410 |
Kỹ thuật truyền máu trong sốc |
x |
x |
x |
|
|
151 |
1415 |
Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh ngoài |
x |
x |
x |
|
|
152 |
1448 |
Giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương |
x |
x |
x |
|
|
153 |
1468 |
Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương |
x |
x |
x |
|
|
154 |
1469 |
Điều trị rối loạn đông máu trong ngoại khoa |
x |
x |
x |
|
|
155 |
1470 |
Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…) |
x |
x |
x |
|
|
|
|
VIII. BỎNG |
|
|
|
|
|
|
|
A. CÁC KỸ THUẬT TRONG CẤP CỨU, ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN BỎNG |
|
|
|
|
|
156 |
1489 |
Thay băng điều trị bỏng nông, từ 10% đến 20% diện tích cơ thể ở trẻ em |
x |
x |
|
|
Vượt tuyến |
157 |
1509 |
Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông theo chỉ định |
x |
x |
x |
|
|
158 |
1510 |
Thay băng điều trị bỏng nông, dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em. |
x |
x |
x |
|
|
159 |
1512 |
Rạch hoại tử bỏng sâu giải phòng chèn ép trong |
x |
x |
x |
|
|
160 |
1513 |
Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu do dòng điện |
x |
x |
x |
|
|
161 |
1514 |
Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi |
x |
x |
x |
|
|
162 |
1515 |
Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu. |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
B. CÁC KỸ THUẬT TRONG ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MÃN TÍNH |
|
|
|
|
|
163 |
1516 |
Thay băng điều trị vết thương mãn tính |
x |
x |
|
|
Vượt tuyến |
164 |
1517 |
Ngâm rửa điều trị vết thương mãn tính |
x |
x |
|
|
Vượt tuyến |
|
|
IX. MẮT |
|
|
|
|
|
165 |
1703 |
Cắt chỉ khâu da |
x |
x |
x |
x |
|
166 |
1707 |
Khám mắt |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
X. RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
|
|
|
|
A. RĂNG |
|
|
|
|
|
167 |
1926 |
Điều trị viêm lợi do mọc răng |
x |
x |
x |
|
|
168 |
1927 |
Điều trị viêm quanh thân răng cấp |
x |
x |
x |
|
|
169 |
1957 |
Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
B. HÀM MẶT |
|
|
|
|
|
170 |
2069 |
Nắn sai khớp thái dương hàm |
x |
x |
x |
|
|
171 |
2070 |
Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt |
x |
x |
x |
|
|
172 |
2072 |
Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm |
x |
x |
x |
|
|
|
|
XI. TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
|
|
|
|
C. HỌNG – THANH QUẢN |
|
|
|
|
|
173 |
2189 |
Sơ cứu bỏng kỳ đầu đường hô hấp |
x |
x |
x |
|
|
|
|
XII. PHỤ KHOA-SƠ SINH |
|
|
|
|
|
174 |
2258 |
Chích áp xe tuyến Bartholin |
x |
x |
x |
|
|
175 |
2260 |
Chọc dò túi cùng Douglas |
x |
x |
x |
|
|
176 |
2261 |
Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ |
x |
x |
x |
|
|
|
|
XIII. NỘI KHOA |
|
|
|
|
|
|
|
B. TIM MẠCH – HÔ HẤP |
|
|
|
|
|
177 |
2333 |
Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
x |
|
|
|
|
C. TIÊU HÓA |
|
|
|
|
|
178 |
2354 |
Chọc dịch màng bụng |
x |
x |
x |
|
|
179 |
2355 |
Dẫn lưu dịch màng bụng |
x |
x |
x |
|
|
180 |
2356 |
Chọc hút áp xe thành bụng |
x |
x |
x |
|
|
|
|
G. TRUYỀN NHIỄM |
|
|
|
|
|
181 |
2386 |
Lấy bệnh phẩm trực tràng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng |
x |
x |
x |
|
|
|
|
H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC |
|
|
|
|
|
182 |
2387 |
Tiêm trong da |
x |
x |
x |
x |
|
183 |
2388 |
Tiêm dưới da |
x |
x |
x |
x |
|
184 |
2389 |
Tiêm bắp thịt |
x |
x |
x |
x |
|
185 |
2390 |
Tiêm tĩnh mạch |
x |
x |
x |
x |
|
186 |
2391 |
Truyền tĩnh mạch |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
XV. UNG BƯỚU- NHI |
|
|
|
|
|
|
|
A. ĐẦU CỔ |
|
|
|
|
|
187 |
2456 |
Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm |
x |
x |
x |
|
|
188 |
2458 |
Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cm |
x |
x |
x |
|
|
|
|
C. HÀM – MẶT |
|
|
|
|
|
189 |
2535 |
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm |
x |
x |
x |
|
|
|
|
L. PHẦN MỀM – XƯƠNG KHỚP |
|
|
|
|
|
190 |
2766 |
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm |
x |
x |
x |
|
|
|
|
XVIII. DA LIỄU |
|
|
|
|
|
|
|
A. NỘI KHOA DA LIỄU |
|
|
|
|
|
191 |
3005 |
Tiêm nội sẹo, nội thương tổn |
x |
x |
x |
|
|
|
|
XIX. NGOẠI KHOA |
|
|
|
|
|
|
|
A. ĐẦU, THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
|
|
192 |
3083 |
Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu |
x |
x |
x |
|
|
|
|
B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
|
|
|
4. Ngực - phổi |
|
|
|
|
|
193 |
3261 |
Khâu kín vết thương thủng ngực |
x |
x |
x |
|
|
|
|
C. TIÊU HÓA – BỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
3. Ruột non - ruột già |
|
|
|
|
|
194 |
3332 |
Dẫn lưu áp xe ruột thừa |
x |
x |
x |
|
|
|
|
4. Hậu môn – trực tràng |
|
|
|
|
|
195 |
3376 |
Thắt trĩ độ I, II |
x |
x |
x |
|
|
|
|
5. Bẹn - Bụng |
|
|
|
|
|
196 |
3399 |
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
x |
x |
x |
|
|
197 |
3400 |
Lấy máu tụ tầng sinh môn |
x |
x |
x |
|
|
198 |
3403 |
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
x |
x |
x |
|
|
199 |
3404 |
Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn |
x |
x |
x |
|
|
200 |
3405 |
Chọc dò túi cùng Douglas |
x |
x |
x |
|
|
201 |
3406 |
Chích áp xe tầng sinh môn |
x |
x |
x |
|
|
|
|
D. GAN- MẬT – LÁCH – TỤY |
|
|
|
|
|
|
|
2. Mật |
|
|
|
|
|
202 |
3443 |
Dẫn lưu túi mật |
x |
x |
x |
|
|
203 |
3444 |
Dẫn lưu nang ống mật chủ |
x |
x |
x |
|
|
|
|
Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC |
|
|
|
|
|
|
|
1. Thận |
|
|
|
|
|
204 |
3488 |
Dẫn lưu thận |
x |
x |
x |
|
|
205 |
3489 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
x |
x |
x |
|
|
|
|
3. Bàng quang |
|
|
|
|
|
206 |
3533 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
x |
x |
x |
|
|
207 |
3534 |
Dẫn lưu áp xe khoang Retzius |
x |
x |
x |
|
|
208 |
3535 |
Đặt ống thông bàng quang |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
4. Niệu đạo |
|
|
|
|
|
209 |
3549 |
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu |
x |
x |
x |
|
|
|
|
5. Sinh dục |
|
|
|
|
|
210 |
3600 |
Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu |
x |
x |
x |
|
|
211 |
3603 |
Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài |
x |
x |
x |
|
|
212 |
3604 |
Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis) |
x |
x |
x |
|
|
213 |
3605 |
Mở rộng lỗ sáo |
x |
x |
x |
|
|
214 |
3606 |
Nong niệu đạo |
x |
x |
x |
|
|
215 |
3608 |
Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn |
x |
x |
x |
|
|
|
|
E. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
4. Bàn, ngón tay |
|
|
|
|
|
216 |
3711 |
Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay |
x |
x |
x |
|
|
|
|
9. Phần mềm (da, cơ, gân, thần kinh) |
|
|
|
|
|
217 |
3817 |
Chích áp xe phần mềm lớn |
x |
x |
x |
|
|
218 |
3818 |
Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn |
x |
x |
x |
|
|
219 |
3821 |
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản |
x |
x |
x |
|
|
220 |
3823 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến từ dưới 10% diện tích cơ thể |
x |
x |
x |
|
|
221 |
3825 |
Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm |
x |
x |
x |
|
|
222 |
3826 |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
10. Nắn - Bó bột |
|
|
|
|
|
223 |
3839 |
Nắn, bó bột trật khớp vai |
x |
x |
x |
|
|
224 |
3840 |
Nắn, bó bột gãy xương đòn |
x |
x |
x |
|
|
225 |
3841 |
Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay |
x |
x |
x |
|
|
226 |
3842 |
Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay |
x |
x |
x |
|
|
227 |
3843 |
Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay |
x |
x |
x |
|
|
228 |
3844 |
Nắn, bó bột trật khớp khuỷu |
x |
x |
x |
|
|
229 |
3846 |
Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay |
x |
x |
x |
|
|
230 |
3847 |
Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay |
x |
x |
x |
|
|
231 |
3848 |
Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV |
x |
x |
x |
|
|
232 |
3849 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay |
x |
x |
x |
|
|
233 |
3850 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay |
x |
x |
x |
|
|
234 |
3851 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay |
x |
x |
x |
|
|
235 |
3852 |
Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay |
x |
x |
x |
|
|
236 |
3853 |
Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles |
x |
x |
x |
|
|
237 |
3854 |
Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay |
x |
x |
x |
|
|
238 |
3857 |
Nắn, bó bột gãy mâm chày |
x |
x |
x |
|
|
239 |
3860 |
Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật |
x |
x |
x |
|
|
240 |
3863 |
Nắn, bó bột trật khớp gối |
x |
x |
x |
|
|
241 |
3864 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân |
x |
x |
x |
|
|
242 |
3865 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân |
x |
x |
x |
|
|
243 |
3866 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân |
x |
x |
x |
|
|
244 |
3867 |
Nắn, bó bột gãy xương chày |
x |
x |
x |
|
|
245 |
3868 |
Nắn, bó bột gãy Dupuytren |
x |
x |
x |
|
|
246 |
3869 |
Nắn, bó bột gãy Monteggia |
x |
x |
x |
|
|
247 |
3870 |
Nắn, bó bột gãy xương bàn chân |
x |
x |
x |
|
|
248 |
3871 |
Nắn, bó bột gẫy xương gót |
x |
x |
x |
|
|
249 |
3872 |
Nắn, bó bột gãy xương ngón chân |
x |
x |
x |
|
|
250 |
3873 |
Nắn, bó bột trật khớp xương đòn |
x |
x |
x |
x |
|
251 |
3875 |
Nắn, bó bột trật khớp cổ chân |
x |
x |
x |
x |
|
252 |
3877 |
Nẹp bột các loại, không nắn |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
11. Các kỹ thuật khác |
|
|
|
|
|
253 |
3898 |
Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu |
x |
x |
x |
|
|
254 |
3911 |
Thay băng, cắt chỉ |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
G. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC |
|
|
|
|
|
255 |
3924 |
Cắt lọc tổ chức hoại tử |
x |
x |
x |
|
|
256 |
3925 |
Dẫn lưu áp xe cổ/áp xe tuyến giáp |
x |
x |
x |
|
|
|
|
V. DA LIỄU |
|
|
|
|
|
|
|
A. NỘI KHOA |
|
|
|
|
|
257 |
3 |
Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
B. NGOẠI KHOA |
|
|
|
|
|
|
|
1. Thủ thuật |
|
|
|
|
|
258 |
51 |
Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
2. Phẫu thuật |
|
|
|
|
|
259 |
72 |
Điều trị loét lỗ đáo cho người bệnh phong bằng chiếu Laser Hé- Né |
x |
x |
x |
|
|
260 |
73 |
Điều trị đau do zona bằng chiếu Laser Hé- Né |
x |
x |
x |
|
|
|
|
VI. TÂM THẦN |
|
|
|
|
|
|
|
D. LIỆU PHÁP TÂM LÝ |
|
|
|
|
|
261 |
44 |
Liệu pháp thư giãn luyện tập |
x |
x |
|
|
Vượt tuyến |
262 |
48 |
Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình |
x |
x |
x |
x |
|
263 |
49 |
Liệu pháp giải thích hợp lý |
x |
x |
x |
|
|
264 |
55 |
Liệu pháp kích hoạt hành vi (BA) |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
Đ. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG TÂM THẦN |
|
|
|
|
|
265 |
58 |
Liệu pháp thể dục, thể thao |
x |
x |
x |
x |
|
266 |
59 |
Liệu pháp tái thích ứng xã hội |
x |
x |
x |
x |
|
267 |
60 |
Liệu pháp lao động |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
E. XỬ TRÍ ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC |
|
|
|
|
|
268 |
66 |
Xử trí trạng thái bồn chồn bất an do thuốc hướng thần |
x |
x |
x |
|
|
269 |
69 |
Xử trí hạ huyết áp tư thế |
x |
x |
x |
x |
|
270 |
70 |
Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần |
x |
x |
x |
|
|
271 |
71 |
Xử trí dị ứng thuốc hướng thần |
x |
x |
x |
x |
|
272 |
72 |
Xử trí trạng thái sảng rượu |
x |
x |
|
|
Vượt tuyến |
|
|
G. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN MA TÚY |
|
|
|
|
|
273 |
73 |
Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu |
x |
x |
x |
|
|
274 |
74 |
Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu |
x |
x |
x |
|
|
|
|
VII. NỘI TIẾT |
|
|
|
|
|
|
|
8. Các kỹ thuật trên người bệnh đái tháo đường |
|
|
|
|
|
275 |
225 |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường |
x |
x |
x |
x |
|
276 |
232 |
Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường |
x |
x |
x |
|
|
277 |
233 |
Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường |
x |
x |
x |
|
|
278 |
234 |
Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường |
x |
x |
x |
x |
|
279 |
239 |
Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin |
x |
x |
x |
x |
|
280 |
240 |
Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân |
x |
x |
x |
x |
|
281 |
241 |
Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN |
|
|
|
|
|
|
|
A. KỸ THUẬT CHUNG |
|
|
|
|
|
282 |
2 |
Hào châm |
x |
x |
x |
x |
|
283 |
3 |
Ôn châm |
x |
x |
x |
|
|
284 |
5 |
Điện châm |
x |
x |
x |
x |
|
285 |
6 |
Thủy châm |
x |
x |
x |
x |
|
286 |
9 |
Cứu |
x |
x |
x |
x |
|
287 |
10 |
Chích lể |
x |
x |
x |
x |
|
288 |
15 |
Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy |
x |
x |
x |
|
|
289 |
20 |
Xông hơi thuốc |
x |
x |
x |
x |
|
290 |
21 |
Xông khói thuốc |
x |
x |
x |
x |
|
291 |
22 |
Sắc thuốc thang |
x |
x |
x |
x |
|
292 |
24 |
Ngâm thuốc YHCT bộ phận |
x |
x |
x |
x |
|
293 |
25 |
Đặt thuốc YHCT |
x |
x |
x |
x |
|
294 |
26 |
Bó thuốc |
x |
x |
x |
x |
|
295 |
27 |
Chườm ngải |
x |
x |
x |
x |
|
296 |
28 |
Luyện tập dưỡng sinh |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
H. XOA BÓP BẤM HUYỆT |
|
|
|
|
|
297 |
391 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não |
x |
x |
x |
x |
|
298 |
406 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược |
x |
x |
x |
x |
|
299 |
414 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên |
x |
x |
x |
x |
|
300 |
428 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp |
x |
x |
x |
x |
|
301 |
431 |
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
IX. GÂY MÊ HỒI SỨC |
|
|
|
|
|
|
|
A. CÁC KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
302 |
6 |
Cấp cứu cao huyết áp |
x |
x |
x |
|
|
303 |
7 |
Cấp cứu ngừng thở |
x |
x |
x |
|
|
304 |
8 |
Cấp cứu ngừng tim |
x |
x |
x |
|
|
305 |
10 |
Cấp cứu tụt huyết áp |
x |
x |
x |
|
|
306 |
12 |
Chăm sóc catheter động mạch |
x |
x |
x |
|
|
307 |
13 |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch |
x |
x |
x |
|
|
308 |
15 |
Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài |
x |
x |
x |
|
|
309 |
16 |
Chọc tĩnh mạch đùi |
x |
x |
x |
|
|
310 |
20 |
Chọc tủy sống đường giữa |
x |
x |
x |
|
|
311 |
21 |
Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật |
x |
x |
x |
|
|
312 |
22 |
Chụp X-quang cấp cứu tại giường |
x |
x |
x |
|
|
313 |
31 |
Đặt Combitube |
x |
x |
x |
|
|
314 |
32 |
Đặt dẫn lưu ngực cấp cứu |
x |
x |
x |
|
|
315 |
37 |
Đặt nội khí quản khi dạ dày đầy |
x |
x |
x |
|
|
316 |
44 |
Đặt nội khí quản qua mũi |
x |
x |
x |
|
|
317 |
45 |
Đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại |
x |
x |
x |
|
|
318 |
97 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
x |
x |
x |
|
|
319 |
98 |
Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphin cách quãng dưới da |
x |
x |
x |
|
|
320 |
120 |
Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản |
x |
x |
x |
|
|
321 |
123 |
Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng |
x |
x |
x |
|
|
322 |
127 |
Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật |
x |
x |
x |
|
|
323 |
133 |
Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc |
x |
x |
x |
|
|
324 |
139 |
Nâng thân nhiệt chỉ huy |
x |
x |
x |
|
|
325 |
142 |
Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày |
x |
x |
x |
|
|
326 |
143 |
Nuôi dưỡng qua ống thông hỗng tràng |
x |
x |
x |
|
|
327 |
147 |
Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày |
x |
x |
x |
|
|
328 |
149 |
Rửa tay sát khuẩn |
x |
x |
x |
|
|
329 |
150 |
Săn sóc theo dõi ống thông tiểu |
x |
x |
x |
|
|
330 |
156 |
Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm |
x |
x |
x |
|
|
331 |
163 |
Theo dõi đường giấy tại chỗ |
x |
x |
x |
|
|
332 |
168 |
Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy |
x |
x |
x |
|
|
333 |
169 |
Theo dõi huyết áp xâm lấn bằng máy |
x |
x |
x |
|
|
334 |
172 |
Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản |
x |
x |
x |
|
|
335 |
175 |
Theo dõi thân nhiệt bằng máy |
x |
x |
x |
|
|
336 |
176 |
Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui |
x |
x |
x |
|
|
337 |
177 |
Thở CPAP không qua máy thở |
x |
x |
x |
|
|
338 |
183 |
Thở oxy gọng kính |
x |
x |
x |
|
|
339 |
184 |
Thở oxy qua mặt nạ |
x |
x |
x |
|
|
340 |
185 |
Thở oxy qua mũ kín |
x |
x |
x |
|
|
341 |
186 |
Thở oxy qua ống chữ T |
x |
x |
x |
|
|
342 |
192 |
Thường qui đặt nội khí quản khó |
x |
x |
x |
|
|
343 |
194 |
Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS |
x |
x |
x |
|
|
344 |
195 |
Truyền dịch thường qui |
x |
x |
x |
|
|
345 |
196 |
Truyền dịch trong sốc |
x |
x |
x |
|
|
346 |
197 |
Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui |
x |
x |
x |
|
|
347 |
199 |
Truyền máu trong sốc |
x |
x |
x |
|
|
348 |
200 |
Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện |
x |
x |
x |
|
|
349 |
201 |
Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện |
x |
x |
x |
|
|
350 |
204 |
Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh |
x |
x |
x |
|
|
351 |
205 |
Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường |
x |
x |
x |
|
|
|
|
D. GÂY TÊ |
|
|
|
|
|
352 |
3045 |
Gây tê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ |
x |
x |
x |
|
|
353 |
3150 |
Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm |
x |
x |
x |
|
|
354 |
3168 |
Gây tê phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn |
x |
x |
x |
|
|
355 |
3183 |
Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
x |
x |
x |
|
|
356 |
3184 |
Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
x |
x |
x |
|
|
357 |
3189 |
Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm |
x |
x |
x |
|
|
358 |
3191 |
Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm |
x |
x |
x |
|
|
359 |
3198 |
Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể |
x |
x |
x |
|
|
360 |
3199 |
Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể |
x |
x |
x |
|
|
361 |
3200 |
Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể |
x |
x |
x |
|
|
362 |
3201 |
Gây tê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
x |
x |
x |
|
|
363 |
3346 |
Gây tê phẫu thuật cắt u da đầu |
x |
x |
x |
|
|
364 |
3348 |
Gây tê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm |
x |
x |
x |
|
|
365 |
3380 |
Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm |
x |
x |
x |
|
|
366 |
3719 |
Gây tê phẫu thuật khâu da thì II |
x |
x |
x |
|
|
367 |
3945 |
Gây tê phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch |
x |
x |
x |
|
|
368 |
3953 |
Gây tê phẫu thuật loai 3 |
x |
x |
x |
|
|
369 |
3987 |
Gây tê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo |
x |
x |
x |
|
|
|
|
X. NGOẠI KHOA |
|
|
|
|
|
|
|
B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
|
370 |
164 |
Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản |
x |
x |
x |
x |
|
371 |
278 |
Phẫu thuật cắt u thành ngực |
x |
x |
x |
|
|
|
|
C. TIẾT NIỆU-SINH DỤC |
|
|
|
|
|
372 |
356 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
x |
x |
x |
|
|
373 |
357 |
Dẫn lưu áp xe khoang Retzius |
x |
x |
x |
|
|
374 |
359 |
Dẫn lưu bàng quang đơn thuần |
x |
x |
x |
|
|
375 |
410 |
Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài |
x |
x |
x |
|
|
376 |
411 |
Cắt hẹp bao quy đầu |
x |
x |
x |
x |
|
377 |
412 |
Mở rộng lỗ sáo |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
D. TIÊU HÓA |
|
|
|
|
|
378 |
555 |
Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản |
x |
x |
x |
|
|
379 |
565 |
Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn |
x |
x |
x |
|
|
380 |
571 |
Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản |
x |
x |
|
|
Vượt tuyến |
|
|
E. THÀNH BỤNG - CƠ HOÀNH - PHÚC MẠC |
|
|
|
|
|
381 |
699 |
Khâu vết thương thành bụng |
x |
x |
x |
|
|
|
|
G. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
16. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình khác |
|
|
|
|
|
382 |
954 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu |
x |
x |
x |
|
|
|
|
17. Nắn - Bó bột |
|
|
|
|
|
383 |
1000 |
Nắn, bó bột trật khớp khuỷu |
x |
x |
|
|
Vượt tuyến |
384 |
1001 |
Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay |
x |
x |
|
|
Vượt tuyến |
385 |
1002 |
Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay |
x |
x |
|
|
Vượt tuyến |
386 |
1008 |
Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles |
x |
x |
|
|
Vượt tuyến |
387 |
1009 |
Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay |
x |
x |
|
|
Vượt tuyến |
388 |
1010 |
Nắn, bó bột trật khớp háng |
x |
x |
|
|
Vượt tuyến |
389 |
1012 |
Nắn, bó bột trật khớp mâm chày |
x |
x |
|
|
Vượt tuyến |
390 |
1018 |
Nắn, bó bột trật khớp gối |
x |
x |
|
|
Vượt tuyến |
391 |
1021 |
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân |
x |
x |
|
|
Vượt tuyến |
392 |
1022 |
Nắn, bó bột gãy xương chày |
x |
x |
|
|
Vượt tuyến |
393 |
1023 |
Nắn, bó bột gãy xương gót |
x |
x |
|
|
Vượt tuyến |
394 |
1024 |
Nắn, bó bột gãy xương ngón chân |
x |
x |
|
|
Vượt tuyến |
395 |
1028 |
Nắn, bó bột gãy xương bàn chân |
x |
x |
|
|
Vượt tuyến |
396 |
1032 |
Nẹp bột các loại, không nắn |
x |
x |
|
|
Vượt tuyến |
|
|
XI. BỎNG |
|
|
|
|
|
|
|
A. ĐIỀU TRỊ BỎNG |
|
|
|
|
|
|
|
1. Thay băng bỏng |
|
|
|
|
|
397 |
4 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn |
x |
x |
x |
|
|
398 |
10 |
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em |
x |
x |
x |
|
|
|
|
2. Phẫu thuật, thủ thuật điều trị bỏng |
|
|
|
|
|
399 |
15 |
Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép |
x |
x |
x |
|
|
400 |
16 |
Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
3. Các kỹ thuật khác |
|
|
|
|
|
401 |
77 |
Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng |
x |
x |
x |
x |
|
402 |
80 |
Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng |
x |
x |
x |
x |
|
403 |
81 |
Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng |
x |
x |
x |
x |
|
404 |
82 |
Sơ cấp cứu bỏng acid |
x |
x |
x |
x |
|
405 |
83 |
Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện |
x |
x |
x |
x |
|
406 |
89 |
Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH |
|
|
|
|
|
407 |
116 |
Thay băng điều trị vết thương mạn tính |
x |
x |
x |
|
|
|
|
D. VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG BỎNG |
|
|
|
|
|
408 |
122 |
Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng |
x |
x |
x |
|
|
409 |
129 |
Sử dụng gel silicol điều trị sẹo bỏng |
x |
x |
x |
|
|
410 |
131 |
Đặt vị thế cho bệnh nhân bỏng |
x |
x |
x |
|
|
|
|
Đ. ĐIỀU TRỊ BỎNG (TT21) |
|
|
|
|
|
411 |
138 |
Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do cóng lạnh |
x |
x |
x |
x |
|
412 |
139 |
Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do kiềm và các hóa chất khác |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
G. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH (TT21) |
|
|
|
|
|
413 |
159 |
Cắt lọc hoại tử ổ loét vết thương mạn tính |
x |
x |
x |
|
|
|
|
XII. UNG BƯỚU |
|
|
|
|
|
|
|
A. ĐẦU-CỔ |
|
|
|
|
|
414 |
2 |
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm |
x |
x |
x |
|
|
|
|
C. HÀM - MẶT |
|
|
|
|
|
415 |
92 |
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm |
x |
x |
x |
|
|
|
|
K. VÚ - PHỤ KHOA |
|
|
|
|
|
416 |
309 |
Bóc nang tuyến Bartholin |
x |
x |
x |
|
|
|
|
L. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP |
|
|
|
|
|
417 |
313 |
Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm |
x |
x |
x |
|
|
418 |
322 |
Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) |
x |
x |
x |
|
|
|
|
XIII. PHỤ SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
A. SẢN KHOA |
|
|
|
|
|
419 |
21 |
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm |
x |
x |
x |
|
|
420 |
23 |
Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa |
x |
x |
x |
|
|
421 |
29 |
Soi ối |
x |
x |
x |
|
|
422 |
33 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
x |
x |
x |
x |
|
423 |
34 |
Cắt và khâu tầng sinh môn |
x |
x |
x |
x |
|
424 |
35 |
Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ |
x |
x |
x |
x |
|
425 |
36 |
Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau |
x |
x |
x |
x |
|
426 |
37 |
Kiểm soát tử cung |
x |
x |
x |
x |
|
427 |
38 |
Bóc rau nhân tạo |
x |
x |
x |
x |
|
428 |
40 |
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn |
x |
x |
x |
x |
|
429 |
41 |
Khám thai |
x |
x |
x |
x |
|
430 |
53 |
Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung |
x |
x |
x |
|
|
|
|
B. PHỤ KHOA |
|
|
|
|
|
431 |
165 |
Khám phụ khoa |
x |
x |
x |
x |
|
432 |
167 |
Làm thuốc âm đạo |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
C. SƠ SINH |
|
|
|
|
|
433 |
196 |
Khám sơ sinh |
x |
x |
x |
x |
|
434 |
197 |
Chăm sóc rốn sơ sinh |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
XIV. MẮT |
|
|
|
|
|
435 |
169 |
Chích dẫn lưu túi lệ |
x |
x |
x |
|
|
436 |
171 |
Khâu da mi đơn giản |
x |
x |
x |
|
|
437 |
174 |
Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt |
x |
x |
x |
|
|
438 |
200 |
Lấy dị vật kết mạc |
x |
x |
x |
x |
|
439 |
202 |
Lấy calci kết mạc |
x |
x |
x |
x |
|
440 |
203 |
Cắt chỉ khâu da mi đơn giản |
x |
x |
x |
x |
|
441 |
204 |
Cắt chỉ khâu kết mạc |
x |
x |
x |
x |
|
442 |
205 |
Đốt lông xiêu; nhổ lông xiêu |
x |
x |
x |
x |
|
443 |
206 |
Bơm rửa lệ đạo |
x |
x |
x |
x |
|
444 |
207 |
Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc |
x |
x |
x |
x |
|
445 |
208 |
Thay băng vô khuẩn |
x |
x |
x |
x |
|
446 |
210 |
Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi |
x |
x |
x |
x |
|
447 |
211 |
Rửa cùng đồ |
x |
x |
x |
x |
|
448 |
214 |
Bóc giả mạc |
x |
x |
x |
|
|
|
|
4. Thăm dò chức năng và xét nghiệm |
|
|
|
|
|
449 |
255 |
Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..) |
x |
x |
x |
|
|
450 |
260 |
Đo thị lực |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
XV. TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
|
|
|
|
A. TAI - TAI THẦN KINH |
|
|
|
|
|
451 |
51 |
Khâu vết rách vành tai |
x |
x |
x |
|
|
452 |
56 |
Chọc hút dịch vành tai |
x |
x |
x |
x |
|
453 |
57 |
Chích nhọt ống tai ngoài |
x |
x |
x |
x |
|
454 |
59 |
Lấy nút biểu bì ống tai ngoài |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
B. MŨI-XOANG |
|
|
|
|
|
455 |
141 |
Nhét bấc mũi trước |
x |
x |
x |
|
|
456 |
142 |
Cầm máu mũi bằng Merocel |
x |
x |
x |
|
|
457 |
145 |
Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat) |
x |
x |
x |
x |
|
458 |
146 |
Rút meche, rút merocel hốc mũi |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
C. HỌNG-THANH QUẢN |
|
|
|
|
|
459 |
212 |
Lấy dị vật họng miệng |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
D. ĐẦU CỔ |
|
|
|
|
|
460 |
302 |
Cắt chỉ sau phẫu thuật |
x |
x |
x |
x |
|
461 |
303 |
Thay băng vết mổ |
x |
x |
x |
x |
|
462 |
304 |
Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
XVIII. ĐIỆN QUANG |
|
|
|
|
|
|
|
A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN |
|
|
|
|
|
|
|
3. Siêu âm ổ bụng |
|
|
|
|
|
463 |
15 |
Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) |
x |
x |
x |
|
|
464 |
16 |
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) |
x |
x |
x |
|
|
465 |
18 |
Siêu âm tử cung phần phụ |
x |
x |
x |
|
|
466 |
19 |
Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng) |
x |
x |
|
|
Vượt tuyến |
467 |
20 |
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) |
x |
x |
x |
|
|
|
|
4. Siêu âm sản phụ khoa |
|
|
|
|
|
468 |
30 |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng |
x |
x |
x |
|
|
469 |
34 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu |
x |
x |
x |
|
|
470 |
35 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa |
x |
x |
x |
|
|
471 |
36 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối |
x |
x |
x |
|
|
|
|
B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR) |
|
|
|
|
|
|
|
1. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy |
|
|
|
|
|
472 |
67 |
Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng |
x |
x |
x |
x |
|
473 |
68 |
Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng |
x |
x |
x |
x |
|
474 |
69 |
Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao |
x |
x |
x |
x |
|
475 |
70 |
Chụp Xquang sọ tiếp tuyến |
x |
x |
x |
x |
|
476 |
71 |
Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng |
x |
x |
x |
|
|
477 |
72 |
Chụp Xquang Blondeau |
x |
x |
x |
x |
|
478 |
73 |
Chụp Xquang Hirtz |
x |
x |
x |
x |
|
479 |
74 |
Chụp Xquang hàm chếch một bên |
x |
x |
x |
|
|
480 |
75 |
Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến |
x |
x |
x |
|
|
481 |
77 |
Chụp Xquang Chausse III |
x |
x |
x |
|
|
482 |
78 |
Chụp Xquang Schuller |
x |
x |
x |
|
|
483 |
80 |
Chụp Xquang khớp thái dương hàm |
x |
x |
x |
|
|
484 |
81 |
Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical) |
x |
x |
x |
x |
|
485 |
85 |
Chụp Xquang mỏm trâm |
x |
x |
x |
|
|
486 |
86 |
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng |
x |
x |
x |
x |
|
487 |
87 |
Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên |
x |
x |
x |
|
|
488 |
88 |
Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế |
x |
x |
x |
|
|
489 |
89 |
Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 |
x |
x |
x |
|
|
490 |
90 |
Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch |
x |
x |
x |
x |
|
491 |
91 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng |
x |
x |
x |
x |
|
492 |
92 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên |
x |
x |
x |
x |
|
493 |
93 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng |
x |
x |
x |
x |
|
494 |
94 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn |
x |
x |
x |
|
|
495 |
95 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze |
x |
x |
x |
|
|
496 |
96 |
Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng |
x |
x |
x |
|
|
497 |
97 |
Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên |
x |
x |
x |
|
|
498 |
98 |
Chụp Xquang khung chậu thẳng |
x |
x |
x |
x |
|
499 |
99 |
Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch |
x |
x |
x |
x |
|
500 |
100 |
Chụp Xquang khớp vai thẳng |
x |
x |
x |
x |
|
501 |
101 |
Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch |
x |
x |
x |
|
|
502 |
102 |
Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng |
x |
x |
x |
x |
|
503 |
103 |
Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng |
x |
x |
x |
x |
|
504 |
104 |
Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch |
x |
x |
x |
x |
|
505 |
105 |
Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) |
x |
x |
x |
x |
|
506 |
106 |
Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng |
x |
x |
x |
x |
|
507 |
107 |
Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch |
x |
x |
x |
x |
|
508 |
108 |
Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch |
x |
x |
x |
x |
|
509 |
109 |
Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên |
x |
x |
x |
x |
|
510 |
110 |
Chụp Xquang khớp háng nghiêng |
x |
x |
x |
|
|
511 |
111 |
Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng |
x |
x |
x |
x |
|
512 |
112 |
Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch |
x |
x |
x |
x |
|
513 |
113 |
Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè |
x |
x |
x |
|
|
514 |
114 |
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng |
x |
x |
x |
x |
|
515 |
115 |
Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch |
x |
x |
x |
x |
|
516 |
116 |
Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch |
x |
x |
x |
x |
|
517 |
117 |
Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng |
x |
x |
x |
x |
|
518 |
118 |
Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng |
x |
x |
|
|
Vượt tuyến |
519 |
119 |
Chụp Xquang ngực thẳng |
x |
x |
x |
x |
|
520 |
120 |
Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên |
x |
x |
x |
x |
|
521 |
121 |
Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng |
x |
x |
x |
|
|
522 |
122 |
Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch |
x |
x |
x |
|
|
523 |
123 |
Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn |
x |
x |
x |
x |
|
524 |
124 |
Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng |
x |
x |
x |
x |
|
525 |
125 |
Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
A. TIM, MẠCH |
|
|
|
|
|
526 |
13 |
Nghiệm pháp dây thắt |
x |
x |
x |
x |
|
527 |
14 |
Điện tim thường |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
H. NỘI TIẾT |
|
|
|
|
|
528 |
122 |
Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin |
x |
x |
x |
|
|
|
|
XXII. HUYẾT HỌC, TRUYỀN MÁU |
|
|
|
|
|
|
|
A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU |
|
|
|
|
|
529 |
2 |
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động |
x |
x |
x |
|
|
530 |
6 |
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động. |
x |
x |
|
|
Vượt tuyến |
531 |
9 |
Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự động |
x |
x |
x |
|
|
532 |
12 |
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động |
x |
x |
x |
|
|
533 |
19 |
Thời gian máu chảy phương pháp Duk e |
x |
x |
x |
x |
|
534 |
20 |
Thời gian máu chảy phương pháp Ivy |
x |
x |
x |
x |
|
535 |
21 |
Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) |
x |
x |
x |
x |
|
536 |
22 |
Nghiệm pháp dây thắt |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
C. TẾ BÀO HỌC |
|
|
|
|
|
537 |
118 |
Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi) |
x |
x |
x |
x |
|
538 |
119 |
Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) |
x |
x |
x |
x |
|
539 |
120 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) |
x |
x |
x |
|
|
540 |
121 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) |
x |
x |
x |
|
|
541 |
138 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) |
x |
x |
x |
x |
|
542 |
142 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
x |
x |
x |
|
|
543 |
149 |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) |
x |
x |
x |
x |
|
544 |
151 |
Cặn Addis |
x |
x |
x |
|
|
545 |
152 |
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công |
x |
x |
x |
|
|
|
|
D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU |
|
|
|
|
|
546 |
271 |
Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37ºC (Kỹ thuật ống nghiệm) |
x |
x |
x |
|
|
547 |
279 |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) |
x |
x |
x |
|
|
548 |
280 |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) |
x |
x |
x |
|
|
549 |
283 |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy) |
x |
x |
x |
|
|
550 |
284 |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ) |
x |
x |
x |
|
|
551 |
285 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu |
x |
x |
x |
|
|
552 |
287 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu |
x |
x |
x |
|
|
553 |
291 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) |
x |
x |
x |
|
|
554 |
292 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) |
x |
x |
x |
|
|
|
|
G. TRUYỀN MÁU |
|
|
|
|
|
555 |
457 |
Lấy máu toàn phần từ người hiến máu |
x |
x |
x |
|
|
556 |
466 |
Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật nhuộm giêmsa soi kính hiển vi |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG |
|
|
|
|
|
557 |
501 |
Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân điều trị nội - ngoại trú) |
x |
x |
x |
|
|
558 |
502 |
Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu |
x |
x |
x |
|
|
|
|
XXIII. HÓA SINH |
|
|
|
|
|
|
|
A. MÁU |
|
|
|
|
|
559 |
3 |
Định lượng Acid Uric |
x |
x |
x |
|
|
560 |
7 |
Định lượng Albumin |
x |
x |
x |
|
|
561 |
9 |
Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) |
x |
x |
x |
|
|
562 |
10 |
Đo hoạt độ Amylase |
x |
x |
x |
|
|
563 |
19 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) |
x |
x |
x |
|
|
564 |
20 |
Đo hoạt độ AST (GOT) |
x |
x |
x |
|
|
565 |
25 |
Định lượng Bilirubin trực tiếp |
x |
x |
x |
|
|
566 |
26 |
Định lượng Bilirubin gián tiếp |
x |
x |
x |
|
|
567 |
27 |
Định lượng Bilirubin toàn phần |
x |
x |
x |
|
|
568 |
29 |
Định lượng Calci toàn phần |
x |
x |
x |
|
|
569 |
30 |
Định lượng Calci ion hóa |
x |
x |
x |
|
|
570 |
40 |
Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) |
x |
x |
x |
|
|
571 |
41 |
Định lượng Cholesterol toàn phần |
x |
x |
x |
|
|
572 |
51 |
Định lượng Creatinin |
x |
x |
x |
|
|
573 |
58 |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) |
x |
x |
x |
|
|
574 |
75 |
Định lượng Glucose |
x |
x |
x |
|
|
575 |
77 |
Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) |
x |
x |
x |
|
|
576 |
83 |
Định lượng HbA1c |
x |
x |
x |
|
|
577 |
84 |
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) |
x |
x |
x |
|
|
578 |
112 |
Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) |
x |
x |
x |
|
|
579 |
133 |
Định lượng Protein toàn phần |
x |
x |
x |
|
|
580 |
158 |
Định lượng Triglycerid |
x |
x |
x |
|
|
581 |
166 |
Định lượng Urê |
x |
x |
x |
|
|
|
|
B. NƯỚC TIỂU |
|
|
|
|
|
582 |
172 |
Điện giải niệu (Na, K, Cl) |
x |
x |
x |
|
|
583 |
173 |
Định tính Amphetamin (test nhanh) |
x |
x |
x |
x |
|
584 |
175 |
Đo hoạt độ Amylase |
x |
x |
x |
|
|
585 |
176 |
Định lượng Axit Uric |
x |
x |
x |
|
|
586 |
179 |
Định tính beta hCG (test nhanh) |
x |
x |
x |
x |
|
587 |
180 |
Định lượng Canxi |
x |
x |
x |
|
|
588 |
184 |
Định lượng Creatinin |
x |
x |
x |
|
|
589 |
187 |
Định lượng Glucose |
x |
x |
x |
|
|
590 |
188 |
Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) |
x |
x |
x |
x |
|
591 |
193 |
Định tính Opiate (test nhanh) |
x |
x |
x |
x |
|
592 |
194 |
Định tính Morphin (test nhanh) |
x |
x |
x |
x |
|
593 |
196 |
Định tính Heroin (test nhanh) |
x |
x |
x |
x |
|
594 |
201 |
Định lượng Protein |
x |
x |
x |
|
|
595 |
205 |
Định lượng Ure |
x |
x |
x |
|
|
596 |
206 |
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
G. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37) |
|
|
|
|
|
597 |
234 |
Đường máu mao mạch |
x |
x |
x |
|
|
598 |
241 |
Nồng độ rượu trong máu |
x |
x |
|
|
Vượt tuyến |
599 |
244 |
Phản ứng CRP |
x |
x |
x |
|
|
600 |
258 |
Bilirubin định tính |
x |
x |
x |
|
|
601 |
260 |
Urobilin, Urobilinogen: Định tính |
x |
x |
x |
|
|
602 |
261 |
Clo dịch |
x |
x |
x |
|
|
|
|
XXIV. VI SINH, KÝ SINH TRÙNG |
|
|
|
|
|
|
|
A. VI KHUẨN |
|
|
|
|
|
|
|
1. Vi khuẩn chung |
|
|
|
|
|
603 |
1 |
Vi khuẩn nhuộm soi |
x |
x |
x |
x |
|
604 |
2 |
Vi khuẩn test nhanh |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
2. Mycobacteria |
|
|
|
|
|
605 |
17 |
AFB trực tiếp nhuộm Ziehl -Neelsen |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
3. HIV |
|
|
|
|
|
606 |
169 |
HIV Ab test nhanh |
x |
x |
x |
x |
|
607 |
170 |
HIV Ag/Ab test nhanh |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
4. Neisseria gonorrhoeae |
|
|
|
|
|
608 |
49 |
Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
5. Neisseria meningitidis |
|
|
|
|
|
609 |
56 |
Neisseria meningitidis nhuộm soi |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
6. Các vi khuẩn khác |
|
|
|
|
|
610 |
93 |
Salmonella Widal |
x |
x |
x |
|
|
611 |
94 |
Streptococcus pyogenes ASO |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
B. VIRUS |
|
|
|
|
|
|
|
2. Hepatitis virus |
|
|
|
|
|
612 |
117 |
HBsAg test nhanh |
x |
x |
x |
x |
|
613 |
122 |
HBsAb test nhanh |
x |
x |
x |
x |
|
614 |
127 |
HBcAb test nhanh |
x |
x |
x |
x |
|
615 |
130 |
HBeAg test nhanh |
x |
x |
x |
x |
|
616 |
133 |
HBeAb test nhanh |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
4. Dengue virus |
|
|
|
|
|
617 |
183 |
Dengue virus NS1Ag test nhanh |
x |
x |
x |
x |
|
618 |
184 |
Dengue virus NS1Ag/IgM/IgG test nhanh |
x |
x |
x |
x |
|
619 |
485 |
Dengue virus IgA test nhanh |
x |
x |
x |
x |
|
620 |
487 |
Dengue virus IgM/IgG test nhanh |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
C. KÝ SINH TRÙNG |
|
|
|
|
|
|
|
1. Ký sinh trùng trong phân |
|
|
|
|
|
621 |
265 |
Đơn bào đường ruột soi tươi |
x |
x |
x |
x |
|
622 |
267 |
Trứng giun, sán soi tươi |
x |
x |
x |
x |
|
623 |
268 |
Trứng giun soi tập trung |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
2. Ký sinh trùng trong máu |
|
|
|
|
|
624 |
289 |
Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính |
x |
x |
x |
x |
|
625 |
291 |
Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
4. Ký sinh trùng trong các bệnh phẩm khác |
|
|
|
|
|
626 |
317 |
Trichomonas vaginalis soi tươi |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
D. VI NẤM |
|
|
|
|
|
627 |
319 |
Vi nấm soi tươi |
x |
x |
x |
x |
|
628 |
321 |
Vi nấm nhuộm soi |
x |
x |
x |
|
|
|
|
E. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37) |
|
|
|
|
|
629 |
356 |
Ký sinh trùng test nhanh |
x |
x |
x |
x |
|