17/02/2014 12:00
Trạm gồm : có 9 phòng
01 phòng hành chính và giao ban,
01 phòng khám bệnh
01 phòng điều trị (lưu bệnh nhân )
01 phòng chẩn trị y học cổ truyền
02 phòng ( trong đó 01 phòng đỡ đẻ, 01 phòng KHHGĐ, tư vấn sức khỏe )
01 phòng kho vật tư trạm và cấp phát thuốc
01 phòng DSKHHGĐ ( ban dân số xã )
01 phòng trực cho nhân viên y tế
Tình hình nhân lực trạm : Tổng số : 07 CB - VC , Đại học : 01 nhân viên, Trung học : 06 nhân viên, (01 Bác sỹ , 03 ĐDTH, 02 nữ HSTH, 01 YSYHCT )
Chính trị : Đảng viên: 02, đoàn viên công đoàn : 07
Giường bệnh điều trị : 04
Chỉ số cán bộ y tế : 1/785 dân
II. Bộ máy hoạt động và công tác tổ chức cán bộ:
Tình hình tổ chức bộ máy :
Trạm gồm : có 9 phòng
01 phòng hành chính và giao ban,
01 phòng khám bệnh
01 phòng điều trị (lưu bệnh nhân )
01 phòng chẩn trị y học cổ truyền
02 phòng ( trong đó 01 phòng đỡ đẻ, 01 phòng KHHGĐ, tư vấn sức khỏe )
01 phòng kho vật tư trạm và cấp phát thuốc
01 phòng DSKHHGĐ ( ban dân số xã )
01 phòng trực cho nhân viên y tế
Tình hình nhân lực trạm : Tổng số : 07 CB - VC , Đại học : 01 nhân viên, Trung học : 06 nhân viên, (01 Bác sỹ , 03 ĐDTH, 02 nữ HSTH, 01 YSYHCT )
Chính trị : Đảng viên: 02, đoàn viên công đoàn : 07
Giường bệnh điều trị : 04
Chỉ số cán bộ y tế : 1/785 dân
2.1. Trưởng trạm Y tế:
+ Họ và tên:
Võ Thanh Dũng
+ Chức vụ:
Trưởng trạm
+ Đảng viên:
Đảng viên
+ Trình độ chuyên môn:
Bác sỹ đa khoa
+ Nhiệm vụ phụ trách: Quản lý và điều hành các hoạt động tại trạm y tế và y tế tuyến cơ sở tại xã. Phụ trách chính công tác khám chữa bệnh tại trạm.
2.2. Phó trưởng trạm Y tế:
+ Họ và tên:
+ Chức vụ:
+ Đảng viên:
+ Trình độ chuyên môn:
+ Nhiệm vụ phụ trách:
2.3. Tập thể CBVC Trạm y tế :
TT
|
HỌ VÀ TÊN
|
Chức Vụ
|
Đảng Viên ( năm)
|
Trình độ chuyên môn
|
Nhiệm Vụ Được Phân công
|
1 |
Võ Thanh Dũng |
Trưởng Trạm |
2009 |
Bác sỹ đa khoa |
- Tổ chức, quản lý điều hành và giám sát mọi hoạt động của trạm y tế,
-Xây dựng kế hoạch và giám sát việc thực hiện các kế hoạch của chương trình và dự án y tế.
- Khám chữa bệnh tại trạm và khám ngoại viện. quản lý bệnh tăng huyết áp,bệnh đái tháo đường,
- Quản lý giám sát các dịch bệnh trên địa bàn xã và chương trình lao, Tổng hợp báo cáo tai nạn thương tích hàng quý,
- Hàng tháng tổng hợp báo cáo các chương trình y tế và giao ban hàng tháng tại TTYT huyện. |
2 |
Y Sinh Bđap |
Nhân viên |
2011 |
ĐDTH |
- -Phụ trách chương trình VSATTP
- -Phụ trách chương trình PCSR,
- -Vệ sinh môi trường và y tế học đường, báo cáo tổng hợp dự án CCRD,
- -Tham gia công tác điều dưỡng tại trạm và giám sát các dịch bệnh tại các thôn buôn,
|
3 |
Nguyễn Phương Thu Trang |
Nhân viên |
Không |
ĐDTH |
-Phụ trách chương trình SXH, mắt, HIV/AIDS, ARI, Bướu cổ.
- quản lý thuốc và vật tư y tế trạm, cấp phát thuốc BHYT và trẻ em.Quyết toán thuốc.
-Tham gia công tác điều dưỡng tại trạm.
|
4 |
Trần Thị Quyên |
Nhân viên |
Không |
ĐDTH |
-Phụ trách các chương trình : TCMR, CDD, tâm thần, báo cáo các bệnh truyền nhiễm,
-Lưu trữ công văn đến và hồ sơ bệnh án,
-Tham gia công tác điều dưỡng, |
5 |
Trần Thị Thanh Tuấn |
Nhân viên |
Không |
NHSTH |
- Phụ trách các chương trình: chăm sóc SKSS-BVBMTE- KHHGĐ, CT: suy dinh dưỡng, CCRD,
-Tham gia công tác điều dưỡng tại trạm. |
6 |
Nguyễn Thị Túy Hằng |
Nhân viên |
Không |
NHSTH |
-Phụ trách chính chương trình: Chăm sóc SKSS-BVBMTE-KHHGĐ, da liễu( bệnh phong ).
-Phụ trách chương trình truyền thông giáo dục sức khoẻ,
-Tham gia công tác điều dưỡng, |
7 |
Nguyễn Thị Tâm |
Nhân viên |
Không |
YSYHCT |
-Phụ trách công tác khám chữa bệnh bằng YHCT tại trạm, chăm sóc vườn thuốc nam.
-Quản lý sức khỏe người tàn tật, PHCN, Sức khỏe người cao tuổi và các bệnh mãn tính không lây nhiễm ,
-Theo dõi kinh phí thu và chi cho hoạt động thường xuyên trạm và dự trù mua văn phòng phẩm , vật tư mau hỏng trạm.
-Tham gia công tác điều dưỡng |
2.4. Y TẾ THÔN BUÔN:
TT
|
HỌ và TÊN
|
Sinh Năm
|
Địa chỉ
|
Trình độ chuyên môn
|
Nhiệm vụ được phân công
|
1 |
Lê Thị Mỵ |
1983 |
Thôn1 |
Chưa qua đào tạo |
- Phụ trách công tác y tế thôn 1,và kiểm tra giám sát dịch bệnh trên địa bàn thôn, tuyên truyền giáo dục sức khỏe tại cộng đồng;
- Tham gia thực hiện các hoạt động chuyên môn về y tế tại cộng đồng, báo cáo tình hình hoạt động y tế tại thôn vào ngày giao ban tại trạm vào ngày 15 hàng tháng,
- Thực hiện chức năng và nhiệm vụ quy định cho y tế thôn/Buôn Theo thông tư số 07/2013/TT-BYT |
2 |
Đặng Thị Anh Đào |
1960 |
Thôn 2 |
Hệ đào tạo 3 tháng |
- Phụ trách công tác y tế thôn 2 ,và kiểm tra giám sát dịch bệnh trên địa bàn thôn, tuyên truyền giáo dục sức khỏe tại cộng đồng;
- Tham gia thực hiện các hoạt động chuyên môn về y tế tại cộng đồng, báo cáo tình hình hoạt động y tế tại thôn vào ngày giao ban tại trạm vào ngày 15 hàng tháng,
- Thực hiện chức năng và nhiệm vụ quy định cho y tế thôn/Buôn Theo thông tư số 07/2013/TT-BYT |
3 |
Hồ Thị Xuân Nương |
1966 |
Thôn 3 |
Chưa qua đào tạo |
- Phụ trách công tác y tế thôn 3 ,và kiểm tra giám sát dịch bệnh trên địa bàn thôn, tuyên truyền giáo dục sức khỏe tại cộng đồng;
- Tham gia thực hiện các hoạt động chuyên môn về y tế tại cộng đồng, báo cáo tình hình hoạt động y tế tại thôn vào ngày giao ban tại trạm vào ngày 15 hàng tháng,
- Thực hiện chức năng và nhiệm vụ quy định cho y tế thôn/Buôn Theo thông tư số 07/2013/TT-BYT. |
4 |
Ngô Bá Thanh |
1943 |
Thôn 4 |
Hệ đào tạo 3 tháng |
- Phụ trách công tác y tế thôn 4 ,và kiểm tra giám sát dịch bệnh trên địa bàn thôn, tuyên truyền giáo dục sức khỏe tại cộng đồng;
- Tham gia thực hiện các hoạt động chuyên môn về y tế tại cộng đồng, báo cáo tình hình hoạt động y tế tại thôn vào ngày giao ban tại trạm vào ngày15 hàng tháng,
-Thực hiện chức năng và nhiệm vụ quy định cho y tế thôn /Buôn Theo thông tư số 07/2013/TT-BYT. |
5 |
Y Hin Niê |
1960 |
Buôn Yang Reh |
Hệ đào tạo 3 tháng |
- Phụ trách công tác y tế Thôn/ Buôn tại Buôn Yang Reh ,và kiểm tra giám sát dịch bệnh trên địa bàn Buôn,tuyên truyền giáo dục sức khỏe tại cộng đồng;
- Tham gia thực hiện các hoạt động chuyên môn về y tế tại cộng đồng, báo cáo tình hình hoạt động y tế tại Buôn vào ngày giao ban tại trạm vào ngày 15 hàng tháng,
-Thực hiện chức năng và nhiệm vụ quy định cho y tế thôn/Buôn Theo thông tư số 07/2013/TT-BYT. |
6 |
H Mri Hlong |
1991 |
Buôn Cưah A |
Chưa đào tạo |
- Phụ trách công tác y tế Buôn Cưah A ,và kiểm tra giám sát dịch bệnh trên địa bàn Buôn, tuyên truyền giáo dục sức khỏe tại cộng đồng;
- Tham gia thực hiện các hoạt động chuyên môn về y tế tại cộng đồng, báo cáo tình hình hoạt động y tế tại Buôn vào ngày giao ban tại trạm vào ngày 15 hàng tháng,
- Thực hiện chức năng và nhiệm vụ quy định cho y tế thôn/Buôn Theo thông tư số 07/2013/TT-BYT. |
7 |
H Noaih Byă |
1990 |
Buôn Cưah B |
Điều dưỡng Trung học |
- Phụ trách công tác y tế Buôn Cưah B và kiểm tra giám sát dịch bệnh trên địa bàn Buôn, tuyên truyền giáo dục sức khỏe tại cộng đồng;
- Tham gia thực hiện các hoạt động chuyên môn về y tế tại cộng đồng, báo cáo tình hình hoạt động y tế tại Buôn vào ngày giao ban tại trạm vào ngày 15 hàng tháng,
- Thực hiện chức năng và nhiệm vụ quy định cho y tế thôn/Buôn Theo thông tư số 07/2013/TT-BYT. |
8 |
H Nghen Kdrai |
1983 |
Buôn Trok ăt |
Chưa đào tạo |
- Phụ trách công tác y tế Buôn Trok ăt ,và kiểm tra giám sát dịch bệnh trên địa bàn Buôn, tuyên truyền giáo dục sức khỏe tại cộng đồng;
- Tham gia thực hiện các hoạt động chuyên môn về y tế tại cộng đồng, báo cáo tình hình hoạt động y tế tại Buôn vào ngày giao ban tại trạm vào ngày 15 hàng tháng,
- Thực hiện chức năng và nhiệm vụ quy định cho y tế thôn/Buôn Theo thông tư số 07/2013/TT-BYT. |
3. Thông tin chung của xã,
TT
|
Thôn, Buôn
|
Số hộ
|
Số khẩu
|
Trẻ em < 01 tuổi
|
Trẻ em < 05 tuổi
|
Phụ nữ 15 – 49 tuổi
|
TS |
Kinh |
DTTS |
1 |
Thôn 1 |
272 |
1278 |
1277 |
01 |
23 |
108 |
401 |
2 |
Thôn 2 |
92 |
428 |
428 |
0 |
05 |
30 |
120 |
3 |
Thôn 3 |
158 |
731 |
722 |
09 |
11 |
76 |
224 |
4 |
Thôn 4 |
221 |
1025 |
1024 |
01 |
21 |
107 |
284 |
5 |
Buôn Cưah A |
144 |
800 |
0 |
800 |
21 |
93 |
218 |
6 |
Buôn Cưah B |
43 |
225 |
10 |
215 |
04 |
18 |
60 |
7 |
Buôn Trok ăt |
55 |
253 |
04 |
249 |
08 |
35 |
74 |
8 |
Buôn Yang Reh |
161 |
875 |
09 |
866 |
29 |
96 |
219 |
Tổng Cộng |
1146 |
5615 |
3474 |
2141 |
122 |
563 |
1600 |
Facebook
Tweet
Mail
Google-plus
Các tin khác