1
| 1306 |
20/2022/TT-BYT
|
Thông tư
|
31/12/2022
|
Bộ Y tế
|
Lĩnh vực Y tế
|
Thông tư ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế.
|
Tải về
|
2
| 1299 |
13/2022/TT-BYT
|
Thông tư
|
30/11/2022
|
Bộ Y tế
|
Lĩnh vực Y tế
|
ban hành quy trình, biểu mẫu giám định pháp y, thời hạn, nhân lực thực hiện giám định pháp y.
|
Tải về
|
3
| 1300 |
09/2022/TT-BYT
|
Thông tư
|
09/09/2022
|
Bộ Y tế
|
Lĩnh vực Y tế
|
quy định chi tiết mẫu hồ sơ mời thầu mua sắm dược liệu và vị thuốc cổ truyền tại cơ sở y tế công lập.
|
Tải về
|
4
| 1303 |
14/2022/TT-BYT
|
Bộ Y tế
|
12/06/2022
|
Bộ Y tế
|
Lĩnh vực Y tế
|
Thông tư bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành.
|
Tải về
|
5
| 1301 |
05/2022/TT-BYT
|
Thông tư
|
08/01/2022
|
Bộ Y tế
|
Lĩnh vực Y tế
|
quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế
|
Tải về
|
6
| 1295 |
20/2021/TT-BYT
|
Thông tư
|
26/11/2021
|
Bộ Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
quy định chi tiết việc phân loại, thu gom, lưu giữ, quản lý chất thải y tế trong phạm vi khuôn viên cơ sở y tế.
|
Tải về
|
7
| 1238 |
02/2020/TT-BYT
|
Thông tư
|
20/01/2020
|
Bộ Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
Quy định trách nhiệm, trình tự thông báo kết quả xét nghiệm HIV dương tính
|
Tải về
|
8
| 1237 |
03/2020/NĐ-CP
|
Nghị định
|
01/01/2020
|
Chính Phủ
|
Khám chữa bệnh
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 68 Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế
|
Tải về
|
9
| 1235 |
34/2019/TT-BYT
|
Thông tư
|
30/12/2019
|
Bộ Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
Quy định về tổ chức cơ sở khám bệnh, chữa bệnh quân dân y và tổ chức chỉ đạo hoạt động kết hợp quân dân y
|
Tải về
|
10
| 1236 |
35/2019/TT-BYT
|
Bộ Y tế
|
30/12/2019
|
Bộ Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
Quy định phạm vi hoạt động chuyên môn đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.
|
Tải về
|
11
| 1234 |
32/2019/TT-BYT
|
Thông tư
|
16/12/2019
|
Bộ Y tế
|
Dược, Mỹ phẩm
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 4 và Phụ lục số 01-MP Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm
|
Tải về
|
12
| 1233 |
31/2019/TT-BYT
|
Thông tư
|
05/12/2019
|
Bộ Y tế
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Quy định yêu cầu đối với các sản phẩm sữa tươi sử dụng trong Chương trình Sữa học đường
|
Tải về
|
13
| 1232 |
28/2019/TT-BYT
|
Thông tư
|
28/10/2019
|
Bộ Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
Hướng dẫn việc thông tin, báo cáo hoạt động kiểm dịch y tế biên giới
|
Tải về
|
14
| 1231 |
27/2019/TT-BYT
|
Thông tư
|
27/09/2019
|
Bộ Y tế
|
Khám chữa bệnh
|
sửa đổi một số điều Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh
|
Tải về
|
15
| 1230 |
24/2019/TT-BYT
|
Thông tư
|
30/08/2019
|
Bộ Y tế
|
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
Quy định về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm
|
Tải về
|