STT |
TÊN DỊCH VỤ KỸ THUÂT |
ĐƠN GIÁ |
1 |
AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen |
|
|
2 |
|
|
3 |
Bó bột ống trong gãy xương bánh chè |
|
|
4 |
Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng |
|
|
5 |
|
|
6 |
|
|
7 |
|
|
8 |
|
|
9 |
Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh |
|
|
10 |
Các phẫu thuật ruột thừa khác |
|
|
11 |
Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amygdale, Nạo VA |
|
|
12 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độc |
|
|
13 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản |
|
|
14 |
Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài |
|
|
15 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em |
|
|
16 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn |
|
|
17 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
|
|
18 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
|
|
19 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
|
|
20 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em |
|
|
21 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn |
|
|
22 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em |
|
|
23 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn |
|
|
24 |
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm |
|
|
25 |
Cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm |
|
|
26 |
Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm |
|
|
27 |
|
|
28 |
Cắt chỉ khâu da mi đơn giản |
|
|
29 |
Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung |
|
|
30 |
Cắt dây chằng, gỡ dính ruột |
|
|
31 |
Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoài |
|
|
32 |
Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông |
|
|
33 |
|
|
34 |
|
|
35 |
Cắt lọc hoại tử ổ loét vết thương mạn tính |
|
|
36 |
Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời |
|
|
37 |
Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu |
|
|
38 |
Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới |
|
|
39 |
Cắt nang thừng tinh hai bên |
|
|
40 |
Cắt nang thừng tinh một bên |
|
|
41 |
|
|
42 |
|
|
45 |
|
|
46 |
|
|
47 |
Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe |
|
|
48 |
Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng |
|
|
49 |
Cắt sẹo ghép da dày toàn lớp kiểu wolf- krause |
|
|
50 |
Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình |
|
|
51 |
|
|
52 |
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
|
|
53 |
|
|
54 |
|
|
55 |
Cắt u da đầu lành, đường kính từ5 cm trở lên |
|
|
56 |
|
|
57 |
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm |
|
|
58 |
Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm |
|
|
59 |
Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm |
|
|
60 |
Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm |
|
|
61 |
Cắt u mi cả bề dày không ghép |
|
|
62 |
Cắt u mi cả bề dày không vá |
|
|
63 |
Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) |
|
|
64 |
Cắt u nang buồng trứng và phần phụ |
|
|
65 |
Cắt u nang buồng trứng xoắn |
|
|
66 |
|
|
67 |
|
|
68 |
Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn |
|
|
69 |
|
|
70 |
Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng |
|
|
71 |
|
|
72 |
Chích áp xe tầng sinh môn |
|
|
73 |
Chích áp xe tuyến Bartholin |
|
|
74 |
|
|
75 |
Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc |
|
|
76 |
Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc |
|
|
77 |
|
|
78 |
|
|
79 |
|
|
80 |
Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh |
|
|
81 |
|
|
82 |
Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng |
|
|
83 |
|
|
84 |
|
|
85 |
|
|
86 |
Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu |
|
|
87 |
|
|
88 |
|
|
89 |
|
|
90 |
|
|
97 |
Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh |
|
|
92 |
|
|
93 |
Chọc hút nước tiểu trên xương mu |
|
|
94 |
|
|
95 |
Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến |
|
|
96 |
Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch |
|
|
97 |
Chuyễn vạt da cân - cơ cuống mạch liền |
|
|
98 |
Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) |
|
|
99 |
Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản |
|
|
100 |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn |
|
|
101 |
Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm |
|
|
102 |
Cryptosporidium test nhanh |
|
|
103 |
|
|
104 |
Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn |
|
|
105 |
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu |
|
|
106 |
Dẫn lưu áp xe khoang Retzius |
|
|
107 |
Dẫn lưu bàng quang đơn thuần |
|
|
108 |
Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ |
|
|
109 |
Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ |
|
|
110 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng |
|
|
111 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trị sốc bỏng |
|
|
112 |
Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng |
|
|
113 |
|
|
114 |
|
|
115 |
|
|
116 |
Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh |
|
|
117 |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang |
|
|
118 |
|
|
119 |
Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh |
|
|
120 |
|
|
121 |
Đặt sonde hậu môn sơ sinh |
|
|
122 |
Dengue virus IgM/IgG test nhanh |
|
|
123 |
|
|
124 |
Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp |
|
|
125 |
Điện châm điều trị hội chứng tiền đình |
|
|
126 |
Điện giải (Na, K, Cl) (niệu) |
|
|
127 |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] |
|
|
128 |
|
|
129 |
Điều trị bằng các dòng điện xung |
|
|
130 |
Điều trị bằng Laser công suất thấp |
|
|
131 |
Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống |
|
|
132 |
|
|
133 |
Điều trị bằng sóng xung kích |
|
|
134 |
Điều trị bằng tia hồng ngoại |
|
|
135 |
|
|
136 |
|
|
137 |
Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục |
|
|
138 |
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện |
|
|
139 |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh... |
|
|
140 |
Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em |
|
|
141 |
Định lượng Acid Uric [Máu] |
|
|
142 |
|
|
143 |
Định lượng Amylase (dịch) |
|
|
144 |
Định lượng Amylase (niệu) |
|
|
145 |
Định lượng Axit Uric (niệu) |
|
|
146 |
Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu] |
|
|
147 |
Định lượng Bilirubin toàn phần [dịch] |
|
|
148 |
Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] |
|
|
149 |
Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] |
|
|
150 |
Định lượng Calci ion hoá [Máu] |
|
|
151 |
Định lượng Calci toàn phần [Máu] |
|
|
152 |
|
|
153 |
Định lượng Cholesterol toàn phần (dịch chọc dò) |
|
|
154 |
Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) |
|
|
155 |
Định lượng CK-MB mass [Máu] |
|
|
156 |
Định lượng Creatinin (máu) |
|
|
157 |
Định lượng Creatinin (niệu) |
|
|
158 |
Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Giá phản ứng CRP] |
|
|
159 |
Định lượng Ethanol (cồn) [Máu] |
|
|
160 |
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy bán tự động |
|
|
161 |
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động |
|
|
162 |
|
|
163 |
Định lượng Globulin [Máu] |
|
|
164 |
Định lượng Glucose (dịch chọc dò) |
|
|
165 |
Định lượng Glucose (dịch não tuỷ) |
|
|
166 |
Định lượng Glucose (niệu) |
|
|
167 |
|
|
168 |
|
|
169 |
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] |
|
|
170 |
Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế |
|
|
171 |
Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] |
|
|
172 |
Định lượng MAU (Micro Albumin Arine) [niệu] |
|
|
173 |
|
|
174 |
|
|
175 |
Định lượng Phospho (niệu) |
|
|
176 |
Định lượng Protein (dịch chọc dò) |
|
|
177 |
Định lượng Protein (dịch não tuỷ) |
|
|
178 |
Định lượng Protein (niệu) |
|
|
179 |
Định lượng Protein C toàn phần (Protein C Antigen) |
|
|
180 |
Định lượng Protein S toàn phần |
|
|
181 |
Định lượng Protein toàn phần [Máu] |
|
|
182 |
|
|
183 |
Định lượng sắt huyết thanh |
|
|
184 |
Định lượng Triglycerid (dịch chọc dò) |
|
|
185 |
Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] |
|
|
186 |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) |
|
|
187 |
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) |
|
|
188 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) |
|
|
189 |
Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) |
|
|
190 |
|
|
191 |
Định tính Amphetamin (test nhanh) [niệu] |
|
|
192 |
Định tính Codein (test nhanh) [niệu] |
|
|
192 |
Định tính Dưỡng chấp [niệu] |
|
|
193 |
Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) [niệu] |
|
|
194 |
Định tính Morphin (test nhanh) [niệu] |
|
|
195 |
Định tính Opiate (test nhanh) [niệu] |
|
|
196 |
Định tính Phospho hữu cơ [niệu] |
|
|
197 |
Định tính Protein Bence -jones [niệu] |
|
|
198 |
Đo các chất khí trong máu |
|
|
199 |
|
|
200 |
|
|
201 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
|
|
202 |
Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) [Máu] |
|
|
203 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] |
|
|
204 |
|
|
205 |
Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] |
|
|
206 |
Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) [Máu] |
|
|
207 |
Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) [Máu] |
|
|
208 |
Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) [Máu] |
|
|
209 |
Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] |
|
|
210 |
Đo hoạt độ LDH (dịch chọc dò) |
|
|
211 |
Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) [Máu] |
|
|
212 |
Đo hoạt độ P-Amylase [Máu] |
|
|
213 |
Đơn bào đường ruột nhuộm soi |
|
|
214 |
Đơn bào đường ruột soi tươi |
|
|
215 |
|
|
216 |
|
|
217 |
Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng < 10% diện tích cơ thể |
|
|
219 |
Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em |
|
|
220 |
Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn |
|
|
221 |
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
|
|
222 |
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
|
|
223 |
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
|
|
224 |
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
|
|
225 |
Ghi điện não đồ thông thường |
|
|
226 |
|
|
227 |
|
|
228 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III - Khoa Hồi sức cấp cứu |
|
|
229 |
Giường Hồi sức cấp cứu Hạng III - Khoa Nhi |
|
|
230 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III - Khoa Bỏng |
|
|
231 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III - Khoa Ngoại tổng hợp |
|
|
232 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng III - Khoa Phụ - Sản |
|
|
233 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III - Khoa Bỏng |
|
|
234 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III - Khoa Ngoại tổng hợp |
|
|
235 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng III - Khoa Phụ - Sản |
|
|
236 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III - Khoa Bỏng |
|
|
237 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III - Khoa Ngoại tổng hợp |
|
|
238 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng III - Khoa Phụ - Sản |
|
|
239 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng III - Khoa Hồi sức cấp cứu |
|
|
240 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng III - Khoa Nhi |
|
|
241 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng III - Khoa nội tổng hợp |
|
|
242 |
Giường Nội khoa loại 1 Hạng III - Khoa Truyền nhiễm |
|
|
243 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa Ngoại tổng hợp |
|
|
244 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa nội tổng hợp |
|
|
245 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa Phụ - Sản |
|
|
246 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng III - Khoa Y học cổ truyền |
|
|
247 |
Giường Nội khoa loại 3 Hạng III - Khoa Hồi sức cấp cứu |
|
|
248 |
Giường Nội khoa loại 3 Hạng III - Khoa nội tổng hợp |
|
|
249 |
Giường Nội khoa loại 3 Hạng III - Khoa Y học cổ truyền |
|
|
250 |
Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường |
|
|
251 |
Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ |
|
|
252 |
|
|
253 |
|
|
254 |
|
|
255 |
|
|
256 |
|
|
257 |
|
|
258 |
|
|
259 |
Helicobacter pylori Ag test nhanh |
|
|
260 |
Helicobacter pylori nhuộm soi |
|
|
261 |
|
|
262 |
|
|
263 |
|
|
264 |
Hồng cầu trong phân test nhanh |
|
|
265 |
Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi |
|
|
266 |
Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết |
|
|
267 |
Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục |
|
|
268 |
|
|
269 |
|
|
270 |
|
|
271 |
|
|
272 |
|
|
273 |
|
|
274 |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) |
|
|
275 |
|
|
278 |
Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ |
|
|
279 |
Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai |
|
|
280 |
Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở) |
|
|
281 |
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) |
|
|
282 |
|
|
283 |
Kéo nắn cột sống thắt lưng |
|
|
284 |
Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu |
|
|
285 |
Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn |
|
|
286 |
Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng |
|
|
287 |
|
|
288 |
Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non |
|
|
289 |
|
|
290 |
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo |
|
|
291 |
Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họng |
|
|
292 |
Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi |
|
|
293 |
|
|
294 |
Khâu tổn thương gân gấp vùng I, III, IV, V |
|
|
295 |
Khâu tử cung do nạo thủng |
|
|
296 |
|
|
297 |
Khâu vết thương thành bụng |
|
|
298 |
|
|
299 |
Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng |
|
|
300 |
|
|
301 |
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) |
|
|
302 |
Khí dung thuốc giãn phế quản |
|
|
303 |
Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư vòm |
|
|
304 |
Khí máu - điện giải trên máy I-STAT-1 - ABBOTT |
|
|
305 |
Kỹ thuật kéo nắn trị liệu |
|
|
306 |
Kỹ thuật sử dụng băng chun băng ép trong điều trị vết loét do giãn tĩnh mạch chi dưới |
|
|
307 |
Kỹ thuật tạo vạt da chữ Z điều trị sẹo bỏng |
|
|
308 |
Kỹ thuật tạo vạt da V-Y điều trị sẹo bỏng |
|
|
309 |
Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người |
|
|
310 |
Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn |
|
|
311 |
Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người |
|
|
312 |
Kỹ thuật xoa bóp toàn thân |
|
|
313 |
|
|
314 |
|
|
315 |
Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa |
|
|
316 |
|
|
317 |
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn |
|
|
318 |
Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai |
|
|
319 |
|
|
320 |
|
|
321 |
|
|
322 |
|
|
323 |
|
|
324 |
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
|
|
325 |
|
|
326 |
Lấy nút biểu bì ống tai ngoài |
|
|
327 |
|
|
328 |
Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng |
|
|
329 |
|
|
330 |
Máu lắng (bằng máy tự động) |
|
|
331 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
|
|
332 |
|
|
333 |
|
|
334 |
Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng |
|
|
335 |
|
|
336 |
|
|
337 |
Mở thông bàng quang trên xương mu |
|
|
338 |
Mycobacterium tuberculosis Mantoux |
|
|
339 |
Mycoplasma hominis test nhanh |
|
|
340 |
Nắn sai khớp thái dương hàm |
|
|
341 |
Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê |
|
|
342 |
Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi |
|
|
343 |
Nắn, bó bột gãy xương bàn chân |
|
|
344 |
Nắn, bó bột gãy xương gót |
|
|
345 |
Nắn, bó bột gãy xương hàm |
|
|
346 |
|
|
347 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ |
|
|
348 |
Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi |
|
|
348 |
Nghiệm pháp rượu (Ethanol test) |
|
|
350 |
Nghiệm pháp rượu (Nghiệm pháp Ethanol) |
|
|
351 |
|
|
352 |
|
|
353 |
|
|
354 |
|
|
355 |
|
|
356 |
|
|
357 |
Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori |
|
|
358 |
|
|
359 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết |
|
|
360 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết |
|
|
361 |
Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng |
|
|
362 |
Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng kết hợp sinh thiết |
|
|
363 |
Nong cổ tử cung do bế sản dịch |
|
|
364 |
|
|
365 |
Nong niệu đạo và đặt sonde đái |
|
|
366 |
Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 |
|
|
367 |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần |
|
|
368 |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần |
|
|
369 |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuần |
|
|
370 |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết tuần 22 |
|
|
371 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không |
|
|
372 |
Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ |
|
|
373 |
Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không |
|
|
374 |
Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) |
|
|
375 |
|
|
376 |
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm) |
|
|
377 |
|
|
378 |
|
|
379 |
Phẫu thuật bệnh lý nhiễm trùng bàn tay |
|
|
380 |
Phẫu thuật bóc u thành ngực |
|
|
381 |
Phẫu thuật bong lóc da và cơ phức tạp, sâu, rộng sau chấn thương |
|
|
382 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang |
|
|
383 |
|
|
384 |
Phẫu thuật cắt Amidan gây mê |
|
|
385 |
Phẫu thuật cắt cuống da Ý |
|
|
386 |
Phẫu thuật cắt đáy ổ loét mạn tính, khâu kín |
|
|
387 |
Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai |
|
|
388 |
Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản |
|
|
389 |
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung |
|
|
390 |
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) |
|
|
391 |
Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung |
|
|
392 |
Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ |
|
|
393 |
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo |
|
|
394 |
Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa |
|
|
395 |
|
|
396 |
Phẫu thuật cắt u lưỡi (phần lưỡi di động) |
|
|
397 |
Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính < 10 cm) |
|
|
398 |
Phẫu thuật cắt u sàn miệng |
|
|
399 |
Phẫu thuật cắt u sàn miệng |
|
|
400
|
Phẫu thuật cắt u thành bụng |
|
|
401 |
Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc má |
|
|
402 |
Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo |
|
|
403 |
Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn |
|
|
404 |
Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản |
|
|
405 |
Phẫu thuật chỉnh sửa sau gãy xương Cal lệch xương |
|
|
406 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng |
|
|
407 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang |
|
|
408 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng |
|
|
409 |
Phẫu thuật chuyển da, cơ che phủ |
|
|
410 |
Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch liền |
|
|
411 |
Phẫu thuật chuyển vạt da kiểu Ý điều trị bỏng sâu |
|
|
412 |
Phẫu thuật chuyển vạt da tại chỗ điều trị bỏng sâu |
|
|
413 |
Phẫu thuật chuyển vạt da tại chỗ điều trị vết thương mạn tính |
|
|
414 |
|
|
415 |
Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi |
|
|
416 |
Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động |
|
|
417 |
Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng |
|
|
418 |
Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille |
|
|
419 |
Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille tới muộn |
|
|
420 |
Phẫu thuật điều trị đứt gân cơ nhị đầu đùi |
|
|
421 |
Phẫu thuật điều trị gân bánh chè |
|
|
422 |
Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực |
|
|
423 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên |
|
|
424 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini |
|
|
425 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice |
|
|
426 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein |
|
|
427 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice |
|
|
428 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát |
|
|
429 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác |
|
|
430 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng |
|
|
431 |
Phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay |
|
|
432 |
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch máu chi |
|
|
433 |
Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da lân cận |
|
|
434 |
Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng các vạt da tại chỗ |
|
|
435 |
Phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân |
|
|
436 |
Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận |
|
|
437 |
Phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ |
|
|
438 |
Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay |
|
|
439 |
Phẫu thuật điều trị viêm/chảy máu túi thừa Meckel |
|
|
440 |
Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu |
|
|
441 |
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít |
|
|
442 |
Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay |
|
|
443 |
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiẻu wolf- krause ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều trị bỏng sâu |
|
|
444 |
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiẻu wolf- krause dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều trị bỏng sâu |
|
|
445 |
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu |
|
|
446 |
Phẫu thuật ghép da mảnh điều trị vết thương mạn tính |
|
|
447 |
Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cẳng tay |
|
|
448 |
Phẫu thuật ghép da tự thân các khuyết phần mềm cánh tay |
|
|
449 |
Phẫu thuật kết hợp xương bằng K.Wire điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay |
|
|
450 |
Phẫu thuật kết hợp xương chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa |
|
|
451 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy 2 xương cẳng tay |
|
|
452 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy cổ chân |
|
|
453 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới xương đùi |
|
|
454 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
|
|
455 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy Monteggia |
|
|
456 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy ròng rọc xương cánh tay |
|
|
457 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cẳng chân |
|
|
458 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương đùi |
|
|
459 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em |
|
|
460 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân |
|
|
461 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương gót |
|
|
462 |
Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp cổ chân |
|
|
463 |
Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp dưới sên |
|
|
464 |
Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ |
|
|
465 |
Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ |
|
|
466 |
Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ (THD) |
|
|
467 |
Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung |
|
|
468 |
Phẫu thuật KHX gãy 2 mắt cá cổ chân |
|
|
469 |
Phẫu thuật KHX gãy bánh chè |
|
|
470 |
Phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay |
|
|
471 |
Phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay |
|
|
472 |
Phẫu thuật KHX gãy đài quay |
|
|
473 |
Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quay |
|
|
474 |
Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay |
|
|
475 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân |
|
|
476 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ I thân xương cánh tay |
|
|
477 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ II hai xương cẳng chân |
|
|
478 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay |
|
|
479 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân |
|
|
480 |
Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay |
|
|
481 |
Phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay |
|
|
482 |
Phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay |
|
|
483 |
Phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay |
|
|
484 |
Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
|
|
485 |
Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay |
|
|
486 |
Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay |
|
|
487 |
Phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân |
|
|
488 |
Phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài |
|
|
489 |
Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong |
|
|
490 |
Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu |
|
|
491 |
Phẫu thuật KHX gãy Monteggia |
|
|
492 |
Phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân) |
|
|
493 |
Phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay |
|
|
494 |
Phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay |
|
|
495 |
Phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay |
|
|
496 |
Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân |
|
|
497 |
Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay |
|
|
498 |
Phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay |
|
|
499 |
Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay |
|
|
500 |
Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày |
|
|
501 |
Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi |
|
|
502 |
Phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân |
|
|
503 |
Phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay |
|
|
504 |
Phẫu thuật KHX gãy trật xương gót |
|
|
505 |
Phẫu thuật KHX gãy trật xương sên |
|
|
506 |
Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay |
|
|
507 |
Phẫu thuật KHX gãy xương đòn |
|
|
508 |
Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay |
|
|
509 |
Phẫu thuật KHX gãy xương gót |
|
|
510 |
Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần |
|
|
511 |
Phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới |
|
|
512 |
Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp |
|
|
513 |
Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón |
|
|
514 |
Phẫu thuật lấy bỏ u xương |
|
|
515 |
Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt |
|
|
516 |
Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) |
|
|
520 |
Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...) |
|
|
521 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
|
|
522 |
Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên |
|
|
523 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp |
|
|
524 |
Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược |
|
|
525 |
Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng |
|
|
526 |
Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch |
|
|
527 |
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm |
|
|
528 |
Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ |
|
|
529 |
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung |
|
|
530 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần |
|
|
531 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn |
|
|
532 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối |
|
|
533 |
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ |
|
|
534 |
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ |
|
|
535 |
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng |
|
|
536 |
Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai |
|
|
537 |
Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ |
|
|
538 |
Phẫu thuật nối gân duỗi/ kéo dài gân(1 gân) |
|
|
539 |
Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan toả vùng hàm mặt |
|
|
540 |
Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương |
|
|
541 |
Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón) |
|
|
542 |
Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da lân cận |
|
|
543 |
Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ |
|
|
544 |
Phẫu thuật sửa trục điều trị lệch trục sau gãy đầu dưới xương quay |
|
|
545 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng ghép da lân cận |
|
|
546 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng bàn chân bằng vạt da tại chỗ |
|
|
547 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng cẳng chân bằng vạt da lân cận |
|
|
548 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da lân cận |
|
|
549 |
Phẫu thuật tạo hình các khuyết da vùng đùi bằng vạt da lân cận |
|
|
550 |
Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay |
|
|
551 |
|
|
552 |
Phẫu thuật tháo khớp cổ tay |
|
|
553 |
Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi |
|
|
554 |
Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa |
|
|
555 |
Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa |
|
|
556 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường |
|
|
557 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt |
|
|
558 |
Phẫu thuật thoát vị vết mổ cũ thành bụng |
|
|
559 |
Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động |
|
|
560 |
Phẫu thuật tổn thương gân Achille |
|
|
561 |
Phẫu thuật tổn thương gân chày trước |
|
|
562 |
Phẫu thuật tổn thương gân cơ chày sau |
|
|
563 |
Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên |
|
|
564 |
Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay |
|
|
565 |
Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I |
|
|
566 |
Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng tay |
|
|
567 |
Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I |
|
|
568 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn |
|
|
569 |
Phẫu thuật vá da diện tích >10cm² |
|
|
570 |
Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10cm² |
|
|
571 |
Phẫu thuật vết thương bàn tay |
|
|
572 |
Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi |
|
|
573 |
Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần |
|
|
574 |
Phẫu thuật vết thương khớp |
|
|
575 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu |
|
|
576 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp |
|
|
577 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp |
|
|
578 |
|
|
579 |
Phẫu thuật viên tấy bao hoạt dịch bàn tay |
|
|
580 |
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật |
|
|
581 |
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn |
|
|
582 |
Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) |
|
|
583 |
Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh |
|
|
584 |
Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính |
|
|
585 |
|
|
586 |
|
|
587 |
Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép |
|
|
588 |
|
|
589 |
|
|
590 |
|
|
591 |
Rửa bàng quang lấy máu cục |
|
|
592 |
|
|
593 |
|
|
594 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín |
|
|
595 |
|
|
596 |
|
|
597 |
Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương |
|
|
598 |
Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật |
|
|
599 |
|
|
600 |
|
|
601 |
|
|
602 |
Siêu âm các khối u phổi ngoại vi |
|
|
603 |
Siêu âm các tuyến nước bọt |
|
|
604 |
Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt |
|
|
605 |
|
|
606 |
Siêu âm Doppler mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng |
|
|
607 |
Siêu âm Doppler mạch máu khối u gan |
|
|
608 |
Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…) |
|
|
609 |
|
|
610 |
|
|
611 |
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) |
|
|
612 |
Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) |
|
|
613 |
|
|
614 |
Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) |
|
|
615 |
Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) |
|
|
616 |
Siêu âm phần mềm (một vị trí) |
|
|
617 |
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) |
|
|
618 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối |
|
|
618 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu |
|
|
619 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa |
|
|
620 |
Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng |
|
|
621 |
Siêu âm tinh hoàn hai bên |
|
|
622 |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng |
|
|
623 |
|
|
624 |
|
|
625 |
|
|
627 |
Streptococcus pyogenes ASO |
|
|
628 |
|
|
629 |
|
|
630 |
|
|
631 |
Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) |
|
|
632 |
Tập đi với thanh song song |
|
|
633 |
Tập đứng thăng bằng tĩnh và động |
|
|
634 |
|
|
635 |
|
|
636 |
Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động |
|
|
637 |
Tập vận động có kháng trở |
|
|
638 |
|
|
639 |
|
|
640 |
|
|
641 |
Tế bào học dịch màng bụng, màng tim |
|
|
642 |
|
|
643 |
|
|
645 |
Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu |
|
|
646 |
Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân |
|
|
647
|
|
|
648 |
|
|
649 |
|
|
650 |
Tháo lồng bằng bơm khí/nước |
|
|
651 |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) |
|
|
652 |
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
|
|
653 |
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em |
|
|
654 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn |
|
|
655 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em |
|
|
656 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở người lớn |
|
|
657 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở trẻ em |
|
|
658 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở trẻ em |
|
|
659 |
Thay băng điều trị vết thương mạn tính |
|
|
660 |
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường |
|
|
661 |
|
|
662 |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ |
|
|
663 |
|
|
664 |
Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm |
|
|
665 |
Thời gian máu chảy phương pháp Duke |
|
|
666 |
Thời gian máu chảy phương pháp Ivy |
|
|
667 |
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động |
|
|
668 |
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công |
|
|
669 |
Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự động |
|
|
670 |
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động. |
|
|
671 |
|
|
672 |
Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế] |
|
|
673 |
Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] |
|
|
674 |
Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực tế] |
|
|
675 |
Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo |
|
|
676 |
Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo |
|
|
678 |
Thương tích bàn tay phức tạp |
|
|
679 |
|
|
680 |
|
|
681 |
Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng |
|
|
682 |
|
|
683 |
|
|
684 |
Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu |
|
|
685 |
Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn |
|
|
686 |
Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp |
|
|
687 |
Thuỷ châm điều trị đau lưng |
|
|
688 |
Thuỷ châm điều trị đau vai gáy |
|
|
689 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông |
|
|
690 |
Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình |
|
|
691 |
Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên |
|
|
692 |
|
|
693 |
|
|
694 |
|
|
695 |
|
|
696 |
|
|
697 |
|
|
698 |
|
|
699 |
|
|
700 |
|
|
701 |
|
|
702 |
|
|
703 |
|
|
704 |
|
|
705 |
|
|
706 |
|
|
707 |
|
|
708 |
|
|
709 |
Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch |
|
|
710 |
|
|
711 |
Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt |
|
|
712 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) |
|
|
713 |
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) |
|
|
714 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) |
|
|
715 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) |
|
|
716 |
Treponema pallidum nhuộm soi |
|
|
717 |
Treponema pallidum RPR định tính và định lượng |
|
|
718 |
Treponema pallidum test nhanh |
|
|
719 |
Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng |
|
|
720 |
Trichomonas vaginalis soi tươi |
|
|
721 |
Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ |
|
|
722 |
|
|
723 |
|
|
724 |
|
|
725 |
|
|
726 |
|
|
727 |
|
|
728 |
|
|
729 |
|
|
730 |
|
|
731 |
|
|
732 |
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
|
|
733 |
Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường |
|
|
734 |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) |
|
|
735 |
Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) |
|
|
736 |
Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công) |
|
|
737 |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) |
|
|
738 |
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công |
|
|
739 |
Xoa bóp bấm huyệt bằng tay |
|
|
740 |
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất |
|
|
741 |
Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt |
|
|