Sở y tế Đăk Lăk
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(ÁP DỤNG CHO CÁC BỆNH VIỆN TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện: TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN M'DRĂK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa chỉ chi tiết: số 246 - đường Nguyễn tất Thành -Thị trấn M'Drăk, thị trấn M-Đrắk, huyện M-Đrắk, Đắk Lắk |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số giấy phép hoạt động:0000353 Ngày cấp: 10/12/2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến trực thuộc: 3.Quận/Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ quan chủ quản: SỞ Y TẾ ĐĂK LĂK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạng bệnh viện: Hạng III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại bệnh viện: Đa khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÓM TẮT KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ: 82/83 TIÊU CHÍ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ: 99% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: 266 (Có hệ số: 289) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ: 3.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tiêu chí C3 và C5 có hệ số 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Mức 5 |
Tổng số tiêu chí |
|
5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT: |
0 |
11 |
41 |
29 |
1 |
82 |
|
6. % TIÊU CHÍ ĐẠT: |
0.00 |
13.41 |
50.00 |
35.37 |
1.22 |
82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày.........tháng..........năm......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI ĐIỀN THÔNG TIN |
GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN |
|
|
|
|
|
|
(ký tên) |
(ký tên và đóng dấu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I. KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã số |
Chỉ tiêu |
Bệnh viện tự đánh giá NĂM 2019 |
Đoàn KT đánh giá NĂM 2019 |
Chi tiết |
|
|
|
A |
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) |
|
|
|
|
|
|
A1 |
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6) |
|
|
|
|
|
|
A1.1 |
Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ thể |
4 |
0 |
|
|
|
|
A1.2 |
Người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật |
4 |
0 |
|
|
|
|
A1.3 |
Bệnh viện tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh |
3 |
0 |
|
|
|
|
A1.4 |
Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời |
3 |
0 |
|
|
|
|
A1.5 |
Người bệnh được làm các thủ tục, khám bệnh, thanh toán... theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên |
4 |
0 |
|
|
|
|
A1.6 |
Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện |
3 |
0 |
|
|
|
|
A2 |
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5) |
|
|
|
|
|
|
A2.1 |
Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường |
4 |
0 |
|
|
|
|
A2.2 |
Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện |
4 |
0 |
|
|
|
|
A2.3 |
Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt |
4 |
0 |
|
|
|
|
A2.4 |
Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý |
2 |
0 |
|
|
|
|
A2.5 |
Người khuyết tật được tiếp cận với các khoa/phòng, phương tiện và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện |
3 |
0 |
|
|
|
|
A3 |
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2) |
|
|
|
|
|
|
A3.1 |
Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp |
4 |
0 |
|
|
|
|
A3.2 |
Người bệnh được khám và điều trị trong khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp |
3 |
0 |
|
|
|
|
A4 |
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6) |
|
|
|
|
|
|
A4.1 |
Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị |
4 |
0 |
|
|
|
|
A4.2 |
Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư cá nhân |
4 |
0 |
|
|
|
|
A4.3 |
Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác |
4 |
0 |
|
|
|
|
A4.4 |
Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế |
0 |
0 |
|
|
|
|
A4.5 |
Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời |
3 |
0 |
|
|
|
|
A4.6 |
Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp |
5 |
0 |
|
|
|
|
B |
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14) |
|
|
|
|
|
|
B1 |
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3) |
|
|
|
|
|
|
B1.1 |
Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện |
3 |
0 |
|
|
|
|
B1.2 |
Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện |
4 |
0 |
|
|
|
|
B1.3 |
Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp của nhân lực bệnh viện |
3 |
0 |
|
|
|
|
B2 |
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3) |
|
|
|
|
|
|
B2.1 |
Nhân viên y tế được đào tạo và phát triển kỹ năng nghề nghiệp |
2 |
0 |
|
|
|
|
B2.2 |
Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức |
3 |
0 |
|
|
|
|
B2.3 |
Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực |
4 |
0 |
|
|
|
|
B3 |
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4) |
|
|
|
|
|
|
B3.1 |
Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế |
4 |
0 |
|
|
|
|
B3.2 |
Bảo đảm điều kiện làm việc, vệ sinh lao động và nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên y tế |
4 |
0 |
|
|
|
|
B3.3 |
Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện |
3 |
0 |
|
|
|
|
B3.4 |
Tạo dựng môi trường làm việc tích cực cho nhân viên y tế |
3 |
0 |
|
|
|
|
B4 |
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4) |
|
|
|
|
|
|
B4.1 |
Xây dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai |
3 |
0 |
|
|
|
|
B4.2 |
Triển khai văn bản của các cấp quản lý |
4 |
0 |
|
|
|
|
B4.3 |
Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện |
2 |
0 |
|
|
|
|
B4.4 |
Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận |
4 |
0 |
|
|
|
|
C |
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) |
|
|
|
|
|
|
C1 |
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2) |
|
|
|
|
|
|
C1.1 |
Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện |
3 |
0 |
|
|
|
|
C1.2 |
Bảo đảm an toàn điện và phòng chống cháy nổ |
2 |
0 |
|
|
|
|
C2 |
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2) |
|
|
|
|
|
|
C2.1 |
Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học |
4 |
0 |
|
|
|
|
C2.2 |
Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học |
4 |
0 |
|
|
|
|
C3 |
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2) |
|
|
|
|
|
|
C3.1 |
Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế |
4 |
0 |
|
|
|
|
C3.2 |
Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn |
3 |
0 |
|
|
|
|
C4 |
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6) |
|
|
|
|
|
|
C4.1 |
Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn |
3 |
0 |
|
|
|
|
C4.2 |
Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện |
3 |
0 |
|
|
|
|
C4.3 |
Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ rửa tay |
3 |
0 |
|
|
|
|
C4.4 |
Đánh giá, giám sát và triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện |
3 |
0 |
|
|
|
|
C4.5 |
Chất thải rắn bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định |
3 |
0 |
|
|
|
|
C4.6 |
Chất thải lỏng bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định |
4 |
0 |
|
|
|
|
C5 |
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2) |
|
|
|
|
|
|
C5.1 |
Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật |
4 |
0 |
|
|
|
|
C5.2 |
Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới |
2 |
0 |
|
|
|
|
C5.3 |
Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng |
4 |
0 |
|
|
|
|
C5.4 |
Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị |
3 |
0 |
|
|
|
|
C5.5 |
Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện |
3 |
0 |
|
|
|
|
C6 |
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3) |
|
|
|
|
|
|
C6.1 |
Hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết lập và hoạt động hiệu quả |
3 |
0 |
|
|
|
|
C6.2 |
Người bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe phù hợp với bệnh đang được điều trị |
4 |
0 |
|
|
|
|
C6.3 |
Người bệnh được chăm sóc vệ sinh cá nhân trong quá trình điều trị tại bệnh viện |
3 |
0 |
|
|
|
|
C7 |
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5) |
|
|
|
|
|
|
C7.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện |
2 |
0 |
|
|
|
|
C7.2 |
Bệnh viện bảo đảm cơ sở vật chất để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện |
3 |
0 |
|
|
|
|
C7.3 |
Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện |
3 |
0 |
|
|
|
|
C7.4 |
Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý |
4 |
0 |
|
|
|
|
C7.5 |
Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện |
2 |
0 |
|
|
|
|
C8 |
C8. Chất lượng xét nghiệm (2) |
|
|
|
|
|
|
C8.1 |
Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm huyết học, hóa sinh, vi sinh và giải phẫu bệnh |
4 |
0 |
|
|
|
|
C8.2 |
Bảo đảm chất lượng các xét nghiệm |
3 |
0 |
|
|
|
|
C9 |
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6) |
|
|
|
|
|
|
C9.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược |
3 |
0 |
|
|
|
|
C9.2 |
Bảo đảm cơ sở vật chất khoa Dược |
3 |
0 |
|
|
|
|
C9.3 |
Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng |
3 |
0 |
|
|
|
|
C9.4 |
Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý |
3 |
0 |
|
|
|
|
C9.5 |
Thông tin thuốc, theo dõi báo cáo phản ứng có hại của thuốc (ADR) kịp thời, đầy đủ và có chất lượng |
3 |
0 |
|
|
|
|
C9.6 |
Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả |
3 |
0 |
|
|
|
|
C10 |
C10. Nghiên cứu khoa học (2) |
|
|
|
|
|
|
C10.1 |
Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học |
3 |
0 |
|
|
|
|
C10.2 |
Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học trong hoạt động bệnh viện và các giải pháp nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh |
3 |
0 |
|
|
|
|
D |
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) |
|
|
|
|
|
|
D1 |
D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3) |
|
|
|
|
|
|
D1.1 |
Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện |
2 |
0 |
|
|
|
|
D1.2 |
Xây dựng và triển khai kế hoạch, đề án cải tiến chất lượng bệnh viện |
3 |
0 |
|
|
|
|
D1.3 |
Xây dựng văn hóa chất lượng |
2 |
0 |
|
|
|
|
D2 |
D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5) |
|
|
|
|
|
|
D2.1 |
Phòng ngừa nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người bệnh |
3 |
0 |
|
|
|
|
D2.2 |
Xây dựng hệ thống báo cáo, phân tích sự cố y khoa và tiến hành các giải pháp khắc phục |
3 |
0 |
|
|
|
|
D2.3 |
Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa |
3 |
0 |
|
|
|
|
D2.4 |
Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ |
3 |
0 |
|
|
|
|
D2.5 |
Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã |
2 |
0 |
|
|
|
|
D3 |
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3) |
|
|
|
|
|
|
D3.1 |
Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện |
4 |
0 |
|
|
|
|
D3.2 |
Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện |
4 |
0 |
|
|
|
|
D3.3 |
Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện |
3 |
0 |
|
|
|
|
E |
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA |
|
|
|
|
|
|
E1 |
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4) |
|
|
|
|
|
|
E1.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh |
3 |
0 |
|
|
|
|
E1.2 |
Bệnh viện thực hiện tốt hoạt động truyền thông sức khỏe sinh sản trước sinh, trong khi sinh và sau sinh |
4 |
0 |
|
|
|
|
E1.3 |
Bệnh viện tuyên truyền, tập huấn và thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ theo hướng dẫn của Bộ Y tế và UNICEF |
4 |
0 |
|
|
|
|
E2.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa |
2 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHUNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Mức 5 |
Điểm TB |
Số TC áp dụng |
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) |
0 |
1 |
6 |
10 |
1 |
3.61 |
18 |
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6) |
0 |
0 |
3 |
3 |
0 |
3.50 |
6 |
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5) |
0 |
1 |
1 |
3 |
0 |
3.40 |
5 |
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2) |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
3.50 |
2 |
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6) |
0 |
0 |
1 |
3 |
1 |
4.00 |
5 |
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14) |
0 |
2 |
6 |
6 |
0 |
3.29 |
14 |
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3) |
0 |
0 |
2 |
1 |
0 |
3.33 |
3 |
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3) |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
3.00 |
3 |
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4) |
0 |
0 |
2 |
2 |
0 |
3.50 |
4 |
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4) |
0 |
1 |
1 |
2 |
0 |
3.25 |
4 |
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) |
0 |
4 |
22 |
9 |
0 |
3.14 |
35 |
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2) |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
2.50 |
2 |
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2) |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
4.00 |
2 |
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2) |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
3.50 |
2 |
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6) |
0 |
0 |
5 |
1 |
0 |
3.17 |
6 |
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2) |
0 |
1 |
2 |
2 |
0 |
3.20 |
5 |
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3) |
0 |
0 |
2 |
1 |
0 |
3.33 |
3 |
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5) |
0 |
2 |
2 |
1 |
0 |
2.80 |
5 |
C8. Chất lượng xét nghiệm (2) |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
3.50 |
2 |
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6) |
0 |
0 |
6 |
0 |
0 |
3.00 |
6 |
C10. Nghiên cứu khoa học (2) |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
3.00 |
2 |
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) |
0 |
3 |
6 |
2 |
0 |
2.91 |
11 |
D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3) |
0 |
2 |
1 |
0 |
0 |
2.33 |
3 |
D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5) |
0 |
1 |
4 |
0 |
0 |
2.80 |
5 |
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3) |
0 |
0 |
1 |
2 |
0 |
3.67 |
3 |
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA |
0 |
1 |
1 |
2 |
0 |
3.25 |
4 |
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4) |
0 |
0 |
1 |
2 |
0 |
3.67 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT CÔNG VIỆC TỰ KIỂM TRA BỆNH VIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/ Bệnh viện thành lập đoàn tự kiểm tra đánh giá, chấm điểm bệnh viện theo bộ tiêu chí phiên bản 2.0 của Bộ y tế; 2/ Xây dựng kế hoạch, hướng dẫn nội dung cho các thành viên đoàn; 3/ Phân thành 08 nhóm để tự kiểm tra đánh giá; 4/ Thư ký tổng hợp điểm và các nội dung liên quan đến kiểm tra chất lượng; 5/ Họp đoàn tự kiểm tra đánh giá thống nhất điểm và các nội dung liên quan; 6/ Thư ký hoàn thiện báo cáo kết quả tự kiểm tra đánh giá CLBV và KSHLNB, NVYT năm 2019, nhập phần mềm trực tuyến, in và nộp báo cáo sở y tế. |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. BIỂU ĐỒ CÁC KHÍA CẠNH CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Biểu đồ chung cho 5 phần (từ phần A đến phần E) |
|
|
|
|
|
|
[No canvas support] |
|
|
|
|
|
|
|
b. Biểu đồ riêng cho phần A (từ A1 đến A4) |
|
|
|
|
|
|
[No canvas support] |
|
|
|
|
|
|
|
c. Biểu đồ riêng cho phần B (từ B1 đến B4) |
|
|
|
|
|
|
[No canvas support] |
|
|
|
|
|
|
|
d. Biểu đồ riêng cho phần C (từ C1 đến C10) |
|
|
|
|
|
|
[No canvas support] |
|
|
|
|
|
|
|
e. Biểu đồ riêng cho phần D (từ D1 đến D3) |
|
|
|
|
|
|
[No canvas support] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC ƯU ĐIỂM CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội đồng QLCL Bệnh viện, tổ QLCL bệnh viện, mạng lưới QLCL bệnh viện được củng cố và hoàn thiện từng bước đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ. Thực hiện phân công nhiệm vụ cụ thể từng nhóm. |
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ động xây dựng kế hoạch CTCLBV ngay từ đầu năm và họp lấy ý kiến thống nhất 100 phần trăm khoa, phòng và triển khai Kế hoạch CTCL đến từng khoa phòng và cán bộ nhân viên. Xây dựng chỉ số chất lượng bệnh viện ngay từ đầu năm, và phân công nhiệm vụ cụ thể cho các khoa phòng, bộ phận phụ trách. |
|
|
|
|
|
|
|
- Triển khai định kỳ khảo sát sự hài lòng của của người bệnh và nhân viên y tế hàng tháng, có báo cáo đánh giá phân tích và đề xuất cải tiến. |
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động công tác xã hội bệnh viện từng bước triển khai có hiệu quả: Tặng quà dịp tết nguyên đán, phối hợp các tổ chức hội từ thiện phát cơm cháo cho Nb, tủ quần áo miễn phí, hoạt động cắt tóc miễn phí; triển khai 03 đợt khám bệnh lưu động cấp phát thuốc miễn phí cho hơn 800 lượt người dân… |
|
|
|
|
|
|
|
- Đã triển khai xây dựng căn tin có khu chế biến thức ăn đảm bảo 1 chiều từ nguồn xã hội hóa. |
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng quy trình Chống nhầm lẫn người bệnh (Sử dụng vòng đeo tay, khoa Xn triển khai mã Cod…) |
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức tập huấn 5S cho nhân viên y tế tất cả khoa, phòng trong toàn đơn vị. |
|
|
|
|
|
|
|
- Mua sắm bổ sung các xe tiêm, xe thay băng đạt yêu cầu sử dụng… |
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức tiêm phòng vacxin cúm mùa cho toàn bộ NVYT trong bệnh viện. |
|
|
|
|
|
|
|
- Lắp đặt mạng Wifi miễn phí phục vụ NB và người nhà NB. |
|
|
|
|
|
|
|
- Trang bị Tivi phục vụ người bệnh và công tác truyền thông y tế tại các sảnh chờ của các khoa lâm sàng. |
|
|
|
|
|
|
|
VI. TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC NHƯỢC ĐIỂM, VẤN ĐỀ TỒN TẠI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Một số mục tiêu cơ bản xây dựng không đạt theo kế hoạch cụ thê: |
|
|
|
|
|
|
|
Giảm tỷ lệ các tiêu chí ở mức 2 dưới 10 phần trăm ; Kết quả thực hiện (13.41 phần trăm ) |
|
|
|
|
|
|
|
Nâng điểm trung bình chất lượng bệnh viện lên 3.34; kết quả thực hiện năm 2019 (3.24). |
|
|
|
|
|
|
|
- Việc đánh giá bộ chỉ số chất lượng chung của bệnh viện chưa đảm bảo yêu cầu, độ tin cậy chưa cao, có 2 chỉ số Không đo lường được: Giảm thời gian chờ của NB khám bệnh đơn thuần và có thực hiện các cận lâm sàng. Tỷ lệ tuẩn thủ rửa tay thường quy và sát khuẩn tay nhanh.. |
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ sở hạ tầng thiếu đồng bộ, một số khoa phòng làm việc chưa đạt yêu cầu; Chưa có nhà lưu giữ chất thải rắn y tế; Một số nhà vệ sinh xuống cấp. |
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động công tác KSNK trong đơn vị chưa hiệu quả, chưa triển khai được khử khuẩn tiệt khuẩn tập trung, việc giám sát tuân thủ quy trình và hướng dẫn phòng ngừa KSNK còn chưa thường xuyên. |
|
|
|
|
|
|
|
- Công tác đào tạo, phát triển nguồn nhân lực chất lượng còn hạn chế, đặc biệt một số chuyên khoa lẻ chưa đáp ứng được nhu cầu khám chữa bệnh, các phòng khám chuyên khoa hoạt động chưa hiệu quả. |
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa thành lập được khoa Dinh dưỡng, tiết chế. |
|
|
|
|
|
|
|
- Hội Đồng QLCL BV hoạt động hiệu quả chưa cao, chưa huy động được sức mạnh của tập thể bệnh viện trong hoạt động cải tiến chất lượng, do nhiều lý do khách quan. Một số Nhóm chất lượng, khoa phòng chưa chủ động thực hiện CTCL theo kế hoạch đã ban hành đầu năm. |
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa triển khai thêm các kỹ thuật mới tại bệnh viện. |
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa áp dụng phương pháp 5S cho khoa Khám bệnh, khoa Cận lâm sàng và các khoa lâm sàng. |
|
|
|
|
|
|
|
- Trang thông tin điện tử của bệnh viện chưa cung cấp đầy đủ các thông tin chung về bệnh viện như: Chưa xây dựng Lịch sử hình thành và phát triển, thành tích, lãnh đạo, bộ máy nhân sự, biểu trưng, khẩu hiệu, giá dịch vụ y tế, TT GDSK, cải tiến chất lượng bệnh viện hằng năm. |
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức triển khai thực hiện một số quy trình chuyên môn chưa đảm bảo, công tác kiểm tra hồ sơ bệnh án còn nhiều thiếu sót dẫn đễn xuất toán. |
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động chăm sóc khách hàng thời gian qua chưa đảm bảo yêu cầu, đặc biệt tại hai khoa Nội – Nhi – Nhiễm và Ngoại – Sản do thiếu nhân lực để bố trí. |
|
|
|
|
|
|
|
VII. XÁC ĐỊNH CÁC VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giảm tỷ lệ các tiêu chí ở mức 2 xuống dưới 10 phần trăm , Xây dựng bổ sung và chuẩn hóa các tài liệu chuyên môn, quy trình, quy định, bảng kiểm giám sát áp dụng chung toàn đơn vị. |
|
|
|
|
|
|
|
- Cải tiến công tác chỉ dẫn, tiếp đón và hướng dẫn người bệnh: Phát triển bộ phận chăm sóc khách hàng; Cải tiến quy trình khám bệnh rút ngắn thời gian chờ khám bệnh và thực hiện CLS… |
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức khám, chữa bệnh theo chuyên khoa, chú trong phát triển các chuyên khoa lẻ và các chuyên khoa mũi nhọn như Ngoại, Sản, chấn thương… |
|
|
|
|
|
|
|
- Lắp đặt hệ thống chuông cảnh báo “Báo động đỏ” nội viện. |
|
|
|
|
|
|
|
- Triển khai hoạt động dinh dưỡng tiết chế sau khi căn tin hoàn thiện và đưa vào sử dụng. |
|
|
|
|
|
|
|
- Nâng cấp hệ thống phần mềm quản lý trong khám chữa bệnh, phần mềm báo cáo số liệu… |
|
|
|
|
|
|
|
- Triển khai áp dụng 5s tại các khoa phòng và giám sát thực hiện. |
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng nhà lưu giữ chất thải rắn đạt tiêu chuẩn, mua sắm bổ sung thùng, xô đựng chất thải đúng quy định. |
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng tải thông tin về giá dịch vụ y tế, giá thuốc, vật tư… trên trang thông tin điện tử của bệnh viện. |
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng KHTH phối hợp các phòng và bộ phận liên quan kiểm tra giám sát các khoa lâm sàng thực hiện đúng quy trình. Định kỳ theo dõi, đánh giá các chỉ số theo thời gian năm, quý và so sánh giữa các khoa/phòng, bộ phận. |
|
|
|
|
|
|
|
- Triển khai hệ thống khử khuẩn, tiệt khuẩn tập trung: Mua sắm một số nồi hấp, y dụng cụ, các bộ trung phẫu… |
|
|
|
|
|
|
|
VIII. GIẢI PHÁP, LỘ TRÌNH, THỜI GIAN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/ Giải pháp. |
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ động xây dựng kế hoạch, xác định vấn đề ưu tiên cần cải tiến chất lượng trong, phân công cá nhân, khoa phòng phụ trách tiêu chí cụ thể. |
|
|
|
|
|
|
|
- Nâng cao hiệu quả hoạt động của Hội Đồng QLCL BV; xác định quan điểm “Cải tiến chất lượng bệnh viện” là sự sống còn, góp phần gia tăng thu nhập cho CB CC,VC bệnh viện. Sự quan tâm sâu sát của BGĐ BV về cải tiến chất lượng, các trưởng, phó khoa phòng trong hoạt động cải tiến chất lượng BV. |
|
|
|
|
|
|
|
- Tiếp tục đẩy mạnh việc thực hiện Quyết định số 2151/QĐ-BYT của Bộ Y tế ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện “Đổi mới phong cách, thái độ phục vụ của cán bộ y tế hướng tới sự hài lòng của người bệnh”; đào tạo, tập huấn, xây dựng đội ngũ cán bộ y tế có tinh thần, thái độ phục vụ văn minh, thân thiện. |
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư xây dựng, sửa chữa nâng cấp cơ sở hạ tầng, tập trung mua sắm các trang thiết bị đáp ứng nhu cầu khám, chữa bệnh. |
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện khen thưởng kịp thời những tập thể và cá nhân hoàn thành tốt nhiệm vụ đồng thời xử lý nghiêm khắc những tập thể và cá nhân thực hiện không nghiêm việc nâng cao chất lượng bệnh viện. |
|
|
|
|
|
|
|
- Phát triển bộ phận chăm sóc khách hàng; Sử dụng vạch màu hoặc các dấu hiệu chữ viết để hướng dẫn người bệnh từ phòng khám đến các địa điểm CLS, thu nộp viện phí…Cải tiến quy trình khám bệnh rút ngắn thời gian chờ khám bệnh và thực hiện CLS… |
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện nghiêm quy chế dân chủ tại đơn vị, lấy bệnh nhân làm trung tâm, nâng cao chất lượng khám chữa bệnh làm then chốt. |
|
|
|
|
|
|
|
- Thường xuyên kiểm tra giám sát các khoa lâm sàng thực hiện đúng quy trình. Định kỳ theo dõi, đánh giá các chỉ số theo thời gian năm, quý và so sánh giữa các khoa/phòng, bộ phận. |
|
|
|
|
|
|
|
- Phát huy hiệu quả trang thông tin điện tử trong hoạt động truyền thông. Đăng tải thông tin về giá dịch vụ y tế, giá thuốc, vật tư… trên trang thông tin điện tử của bệnh viện. |
|
|
|
|
|
|
|
- Hàng tháng, hàng quý, hàng năm tổ chức sơ tổng kết để rút kinh nghiệm trong vấn đề triển khai thực hiện. |
|
|
|
|
|
|
|
2/ Lộ trình và thời gian. |
|
|
|
|
|
|
|
* 6 tháng đầu Năm 2020: |
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng và triển khai thực hiện kế hoạch CTCLBV. |
|
|
|
|
|
|
|
- Tiếp tục đầu tư đồng bộ cơ sở hạ tầng, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực. Cung cấp các dịch vụ đảm bảo tiện nghi cho người bệnh khám và điều trị: trang bị tủ giữ đồ cho người bệnh và người nhà, |
|
|
|
|
|
|
|
- Nâng cấp hệ thống phần mềm quản lý trong khám chưa bệnh, phần mềm tự động chọn trình tự làm các CLS… |
|
|
|
|
|
|
|
- Triển khai thêm một số kỷ thuật mới của bệnh viện tuyến trên, |
|
|
|
|
|
|
|
- Áp dụng phương pháp 5s tại các khoa phòng. |
|
|
|
|
|
|
|
* Đến cuối năm 2020 tiếp tục hoàn thiện và cải tiến các tiêu chí còn lại để đạt được bệnh viện có chất lượng tốt (mức 3.4) |
|
|
|
|
|
|
|
IX. KẾT LUẬN, CAM KẾT CỦA BỆNH VIỆN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Kết luận: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị đã triển khai nhiều hoạt động cải tiến chất lượng bệnh viện, góp phần nâng cao chất lượng khám, chưa bệnh, nâng cao sự hài lòng của người bệnh và nhân viên y tế. |
|
|
|
|
|
|
|
- Kết quả cải tiến chất lượng bệnh viện chưa đạt kế hoạch đề ra từ đầu năm. |
|
|
|
|
|
|
|
2. Cam kết: |
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện cam kết sẽ triển khai mạnh mẽ hơn nữa các hoạt động cải tiến chất lượng bệnh viện tại đơn vị trong thời gian tới. Từng bước nâng cao chất lương cung cấp các dịch vụ khám, chữa bệnh góp phần nâng cao sự hài lòng của người bệnh. |
|
|
|
|
|
|
|