19/03/2014 12:00
           	          
                        01 phòng hành chính và giao ban;
           01 phòng khám bệnh;
           01 phòng điều trị (lưu bệnh nhân );
           01 phòng chẩn trị y học cổ truyền;
           02 phòng ( trong đó 01 phòng đỡ đẻ, 01 phòng KHHGĐ, tư vấn sức khỏe );
           01 phòng kho vật tư;
 01 phòng cấp phát thuốc;
           01 phòng DSKHHGĐ ( ban dân số xã );                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                      
                      
                      
                      
                      
                      
	
	II. Bộ máy hoạt động và công tác tổ chức cán bộ:
	         1.  Tình hình tổ chức bộ máy:
           01 phòng hành chính và giao ban;
           01 phòng khám bệnh;
           01 phòng điều trị (lưu bệnh nhân );
           01 phòng chẩn trị y học cổ truyền;
           02 phòng ( trong đó 01 phòng đỡ đẻ, 01 phòng KHHGĐ, tư vấn sức khỏe );
           01 phòng kho vật tư;
 01 phòng cấp phát thuốc;
           01 phòng DSKHHGĐ ( ban dân số xã );
           01 phòng trực cho nhân viên y tế. 
           
Tình hình nhân lực trạm: Tổng số: 07 CB – VC trong đó: Đại học: 01, Trung học: 06 ( 01 BSĐK,  04 ĐDTH, 01 NHSTH, 01 YSĐK )
           
Chính trị : Đảng viên: 02, đoàn viên công đoàn : 07
           
Giường bệnh điều trị: 05.
           
1.1. Trưởng trạm Y tế:  
+ Họ và tên: Nguyễn Quang Thành.
+ Chức vụ: Trưởng trạm.
+ Là Đảng viên.
+ Trình độ chuyên môn: ĐDTH.
+ Nhiệm vụ phụ trách: Quản lý và điều hành các hoạt động tại Trạm y tế và y tế tuyến cơ sở tại xã. Phụ trách các chương trình y tế.
          1.2. Tập thể CBVC Trạm y tế: 
	
		
			| 
				TT | 
			
				HỌ VÀ TÊN | 
			
				Chức Vụ | 
			
				Đảng Viên ( năm) | 
			
				Trình độ chuyên môn | 
			
				Nhiệm Vụ Được Phân công | 
		
		
			| 
				1 | 
			
				Nguyễn Quang Thanh | 
			
				Trưởng Trạm | 
			
				2004 | 
			
				ĐDTH | 
			
				- Tổ chức, quản lý điều hành và giám sát mọi hoạt động của Trạm y tế. 
				- Xây dựng kế hoạch và giám sát việc thực hiện các kế hoạch của chương trình và dự án y tế. 
				  
				- Quản lý bệnh: Lao; Phòng chống các dịch bệnh ở người, ARI, CDD, Các bệnh về mắt, Đái tháo đường. 
				- Quản lý giám sát các dịch bệnh trên địa bàn xã. 
				- Hàng tháng tổng hợp báo cáo các chương trình y tế  và giao ban hàng tháng tại TTYT  huyện. | 
		
		
			| 
				2 | 
			
				Nguyễn Hữu Tài | 
			
				Nhân viên | 
			
				Không | 
			
				YSĐK | 
			
				-         - Phụ trách công tác khám chữa bệnh hàng ngày tại Trạm. 
				  | 
		
		
			| 
				3 | 
			
				H Zoet Niê | 
			
				Nhân viên | 
			
				Không | 
			
				BSĐK | 
			
				-         -  Phụ trách công tác khám chữa bệnh hàng ngày tại Trạm. 
				- Phụ trách chương trình Báo cáo Huyết áp, Bướu cổ, Phong. 
				  | 
		
		
			| 
				4 | 
			
				Lê Thị Hận | 
			
				Nhân viên | 
			
				2013 | 
			
				ĐDTH | 
			
				- Phụ trách các chương trình Dinh dưỡng, VSATTP, Y tế môi trường, Phòng chống bệnh nghề nghiệp. 
				 - Lưu trữ công văn đến và hồ sơ bệnh án. 
				- Tham gia công tác điều dưỡng. 
				- Phụ trách công tác thu chi tài chính của Trạm. 
				- Giám sát địa bàn Thôn 3 và Thôn 4. | 
		
		
			| 
				5 | 
			
				Phan Thị Bích Phương | 
			
				Nhân viên | 
			
				Không | 
			
				NHSTH | 
			
				- Phụ trách các chương trình: CSSKSS – KHHGĐ,  HIV/AIDS, Các bệnh lây nhiễm qua đường tình dục, Y tế trường học. 
				- Giám sát địa bàn Thôn 2 và Thôn 5. 
				  | 
		
		
			| 
				6 | 
			
				Lương Thị Ánh Hậu | 
			
				Nhân viên | 
			
				Không | 
			
				NHSTH | 
			
				- Phụ trách chương trình: Phòng chống SR, Sốt xuất huyết, Tai nạn thương tích, Dược, Tài sản dụng cụ. 
				- Tham gia công tác điều dưỡng. 
				- Giám sát địa bàn Thôn 1. | 
		
		
			| 
				7 | 
			
				Trần Thị Thơ Thơ | 
			
				Nhân viên | 
			
				Không | 
			
				YSYHCT | 
			
				-Phụ trách chương trình: Tâm thần, Tiêm chủng mở rộng, Phục hồi chức năng, YHCT, Truyền thông GDSK. 
				-Tham gia công tác điều dưỡng. 
				- Giám sát địa bàn Thôn 6. | 
		
	
 
               1.3. Y tế Thôn:
	
		
			| 
				TT | 
			
				HỌ và TÊN | 
			
				Sinh Năm | 
			
				Địa chỉ | 
			
				Trình độ chuyên môn | 
			
				Nhiệm vụ được phân công | 
		
		
			| 
				1 | 
			
				Hồ Văn Tám | 
			
				1958 | 
			
				Thôn 1 | 
			
				Y tá Quân y | 
			
				- Phụ trách công tác y tế Thôn 1 và kiểm tra giám sát dịch bệnh trên địa bàn Thôn, tuyên truyền giáo dục sức khỏe tại cộng đồng. 
				- Tham gia thực hiện các hoạt động chuyên môn về  y tế tại cộng đồng, báo cáo tình hình hoạt động y tế tại Thôn  vào ngày giao ban tại Trạm vào ngày 16 hàng tháng. 
				- Thực hiện chức năng và nhiệm vụ quy định cho y tế Thôn/Buôn Theo thông tư số 07/2013/TT-BYT. | 
		
		
			| 
				2 | 
			
				Lê Thị Quỳnh Nga | 
			
				1952 | 
			
				Thôn 2 | 
			
				NHSSH | 
			
				- Phụ trách công tác y tế Thôn 2 và kiểm tra giám sát dịch bệnh trên địa bàn Thôn, tuyên truyền giáo dục sức khỏe tại cộng đồng. 
				- Tham gia thực hiện các hoạt động chuyên môn về  y tế tại cộng đồng, báo cáo tình hình hoạt động y tế tại thôn  vào ngày giao ban tại Trạm vào ngày 16 hàng tháng. 
				- Thực hiện chức năng và nhiệm vụ quy định cho y tế Thôn/Buôn Theo thông tư số 07/2013/TT-BYT. | 
		
		
			| 
				3 | 
			
				Hà Văn Khương | 
			
				1964 | 
			
				Thôn 3 | 
			
				Y tá SH | 
			
				- Phụ trách công tác y tế Thôn 3 và kiểm tra giám sát dịch bệnh trên địa bàn Thôn, tuyên truyền giáo dục sức khỏe tại cộng đồng. 
				- Tham gia thực hiện các hoạt động chuyên môn về  y tế tại cộng đồng, báo cáo tình hình hoạt động y tế tại Thôn  vào ngày giao ban tại Trạm vào ngày 16 hàng tháng. 
				- Thực hiện chức năng và nhiệm vụ quy định cho y tế Thôn/Buôn Theo thông tư số 07/2013/TT-BYT. | 
		
		
			| 
				4 | 
			
				Nguyễn Hồng Định | 
			
				1971 | 
			
				Thôn 4 | 
			
				Hệ đào tạo 3 tháng | 
			
				- Phụ trách công tác y tế Thôn 4 và kiểm tra giám sát dịch bệnh trên địa bàn Thôn, tuyên truyền giáo dục sức khỏe tại cộng đồng. 
				- Tham gia thực hiện các hoạt động chuyên môn về  y tế tại cộng đồng, báo cáo tình hình hoạt động y tế tại thôn  vào ngày giao ban tại Trạm vào ngày 16 hàng tháng. 
				- Thực hiện chức năng và nhiệm vụ quy định cho y tế tThôn /Buôn Theo thông tư số 07/2013/TT-BYT. | 
		
		
			| 
				5 | 
			
				Lê Hải | 
			
				1972 | 
			
				Thôn 5 | 
			
				Hệ đào tạo 3 tháng | 
			
				- Phụ trách công tác y tế Thôn 5 và kiểm tra giám sát dịch bệnh trên địa bàn Thôn, tuyên truyền giáo dục sức khỏe tại cộng đồng. 
				- Tham gia thực hiện các hoạt động chuyên môn về  y tế tại cộng đồng, báo cáo tình hình hoạt động y tế tại Thôn vào ngày giao ban tại Trạm vào ngày 16 hàng tháng. 
				-Thực hiện chức năng và nhiệm vụ quy định cho y tế Thôn/Buôn Theo thông tư số 07/2013/TT-BYT. | 
		
		
			| 
				6 | 
			
				Trần Văn Ấn | 
			
				1963 | 
			
				Thôn 6 | 
			
				Chưa đào tạo | 
			
				- Phụ trách công tác y tế Thôn 6 và kiểm tra giám sát dịch bệnh trên địa bàn Thôn, tuyên truyền giáo dục sức khỏe tại cộng đồng. 
				- Tham gia thực hiện các hoạt động chuyên môn về  y tế tại cộng đồng, báo cáo tình hình hoạt động y tế tại Thôn vào ngày giao ban tại trạm vào ngày 16 hàng tháng. 
				- Thực hiện chức năng và nhiệm vụ quy định cho y tế Thôn/Buôn Theo thông tư số 07/2013/TT-BYT. | 
		
	
 
	      2. Thông tin chung của xã:
	
		
			| 
				TT | 
			
				Thôn, Buôn | 
			
				Số hộ | 
			
				Số khẩu | 
			
				Trẻ em < 01 tuổi | 
			
				Trẻ em < 05 tuổi | 
			
				Phụ nữ 15 – 49 tuổi | 
		
		
			| 
				TS | 
			
				Kinh | 
			
				DTTS | 
		
		
			| 
				1 | 
			
				Thôn 1 | 
			
				152 | 
			
				735 | 
			
				729 | 
			
				6 | 
			
				13 | 
			
				79 | 
			
				245 | 
		
		
			| 
				2 | 
			
				Thôn 2 | 
			
				114 | 
			
				549 | 
			
				549 | 
			
				0 | 
			
				13 | 
			
				54 | 
			
				173 | 
		
		
			| 
				3 | 
			
				Thôn 3 | 
			
				168 | 
			
				806 | 
			
				806 | 
			
				0 | 
			
				14 | 
			
				67 | 
			
				236 | 
		
		
			| 
				4 | 
			
				Thôn 4 | 
			
				117 | 
			
				551 | 
			
				551 | 
			
				0 | 
			
				11 | 
			
				43 | 
			
				170 | 
		
		
			| 
				5 | 
			
				Thôn 5 | 
			
				127 | 
			
				679 | 
			
				679 | 
			
				0 | 
			
				6 | 
			
				38 | 
			
				189 | 
		
		
			| 
				6 | 
			
				Thôn 6 | 
			
				162 | 
			
				882 | 
			
				882 | 
			
				0 | 
			
				13 | 
			
				72 | 
			
				239 | 
		
		
			| 
				         Tổng Cộng | 
			
				840 | 
			
				4202 | 
			
				4196 | 
			
				6 | 
			
				70 | 
			
				353 | 
			
				1252 | 
		
	
 
                                                                                  Trưởng Trạm
 
                                                                          Nguyễn Quang Thanh
                      
                      
                        
                     
      
                           Facebook
                       Tweet
                      
                        
                        
                    Mail
                        Google-plus 
 
                        
                        
                    
                    	Các tin khác