Stt
|
Tên đơn vị
|
Tên nhiệm vụ KHCN đề xuất
|
Chủ nhiệm
|
Mục tiêu nghiên cứu
|
1
|
Cơ quan Sở Y tế
|
Thực trạng nguồn nhân lực và những khó khăn, bất cập trong việc duy trì, phát triển nguồn nhân lực tại BVĐK thị xã Buôn Hồ giai đoạn 2017-2020
|
CN: Phạm Thị Tuyết
Nhung
PCN: Nguyễn Văn Hùng
TK: Nguyễn Thị Phương
|
1. Mô tả thực trạng nguồn nhân lực tại BVĐK thị xã Buôn Hồ giai đoạn 2017-2020.
2. Tìm hiểu những khó khăn, bất cập trong việc duy trì, phát triển nguồn nhân lực tại BVĐK thị xã Buôn Hồ.
|
2
|
BV Y học cổ truyền
|
Hiệu quả điều trị đau khu trú cơ xương khớp bằng kỹ thuật sóng xung kích tại BV Y học cổ truyền tỉnh Đắk Lắk năm 2021
|
CN: Lê Đình Vinh
PCN: Hồ Sỹ Sơn
TK: Lương Công Toàn
|
1. Đánh giá hiệu quả về mức độ đau trung bình theo thang số NRS trước và sau điều trị, so sánh giữa các nhóm bệnh lý được điều trị bằng sóng xung kích tại BV YHCT.
2. Xác định tỉ lệ xếp loại đáp ứng điều trị bằng sóng xung kích theo nhóm bệnh lý và các yếu tố liên quan.
|
3
|
BV Y học cổ truyền
|
Can thiệp tăng cường công tác phân loại, thu gom chất thải rắn của nhân viên y tế tại BV Y học cổ truyền tỉnh Đắk Lắk năm 2021
|
CN: Phạm Thị Thủy
TK: Trịnh Đăng Anh
CS: Nay H’Xuyến
|
1. Mô tả thực trạng phân loại, thu gom chất thải rắn của nhân viên y tế trước và sau can thiệp tại BV Y học cổ truyền tỉnh Đắk Lắk năm 2021.
2. Một số yếu tố ảnh hưởng đến công tác phân loại, thu gom chất thải rắn của NVYT tại BV YHCT tỉnh năm 2021.
|
4
|
Trung tâm Kiểm
nghiệm Thuốc,
Mỹ phẩm, Thực
phẩm
|
Định tính, định lượng hoạt chất cấm Sibutramine trong sản phẩm hỗ trợ giảm cân bằng kỹ thuật HPLC/DAD trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2021
|
CN: Đặng Lê Hoài Linh
PCN: Trần Quốc Lộc
TK: Đỗ Thị Phú An
CS: Trần Thị Cẩm Vân
Lê Thị Ngọc Hà
|
1. Xây dựng quy trình đính tính, định lượng Sibutramine bằng phương pháp PLC/DAD.
2. Thẩm định quy trình định tính, định lượng Sibutramine bằng phương pháp PLC/DAD.
|
5
|
Trung tâm Kiểm
nghiệm Thuốc,
Mỹ phẩm, Thực
phẩm
|
Đánh giá thực trạng triển khai thực hiện Thông tư 04/2018/TT-BYT của Bộ Y tế quy định việc “Thực hành tốt phòng thí nghiệm – GLP” tại Trung tâm KN Thuốc, MP, TP tỉnh Đắk Lắk năm 2021
|
CN: Trần Quốc Lộc
TK: Trần Thị Cẩm Vân
CS: Đặng Lê Hoài Linh
Nguyễn Thị Thu Hà
|
1. Phân tích thực trạng và đánh giá mức độ đáp ứng tiêu chuẩn
“Thực hành tốt phòng thí nghiệm - GLP” tại Trung tâm KN Thuốc, MP, TP Đắk Lắk.
2. Đề xuất và triển khai 1 số giải pháp xây dựng Trung tâm KN Thuốc, MP, TP tiến tới đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt phòng thí nghiệm - GLP”.
|
6
|
Bệnh viện Tâm thần
|
Đánh giá gánh nặng chăm sóc của
người chăm sóc chính bệnh nhân tâm thần phân liệt điều trị nội trú tại BV Tâm thần tỉnh Đắk Lắk năm 2021
|
CN: Mai Đình Hà
TK: Lang Thị Thanh
Duyên
Nguyễn Thị Luyến
|
1. Mô tả gánh nặng chăm sóc của người chăm sóc chính bệnh nhân tâm thần phân liệt điều trị nội trú tại BV Tâm thần tỉnh Đắk Lắk năm 2021
2. Xác định một số yếu tố liên quan nội dung nghiên cứu.
|
7
|
BVĐK Thiện Hạnh
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả phẫu thuật nội soi cắt tử cung toàn phần do u xơ tử cung kích thước lớn tại BVĐK Thiện Hạnh năm 2021
|
CN: Nguyễn Quang Hùng
TV: Phan Thanh Trúc
Đặng Thị Minh
Nguyệt
Lê Viết Tuyền
|
1. Khảo sát một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng riêng biệt cho nhóm bệnh lý u xơ cơ tử cung kích thước lớn được thực hiện phẫu thuật nội soi cắt tử cung toàn phần.
2. Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi cắt tử cung toàn phần do u xơ cơ tử cung kích thước lớn.
|
8
|
BVĐK Thiện Hạnh
|
Khảo sát đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị gãy kín trên hai lồi cầu xương cánh tay trẻ em bằng phương pháp nắn kín xuyên kim qua da trên màn hình tăng sáng tại
BVĐK Thiện Hạnh
|
CN: Trương Anh Đức
TK: Lê Văn Hoàng
|
1. Khảo sát đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của gãy kín trên hai lồi cầu xương cánh tay trẻ em tại BVĐK Thiện Hạnh.
2. Đánh giá kết quả điều trị gãy trên 2 lồi cầu xương cánh cánh tay trẻ em ngay sau mổ và sau 12 tuần bằng phương pháp nắn kín xuyên kim qua da trên màn hình tăng sáng.
|
9
|
BVĐK Thiện Hạnh
|
Đánh giá kết quả phâu thuật nội soi cố định sàn chậu vào mỏm nhô tại BVĐK Thiện Hạnh giai đoạn 2021-2023
|
CN: Hà Văn Bắc
TK: Trần Thị Thu Huyền
TV: Đỗ Thị Thùy Dung
Niê Thị Lệ Mai
Phạm Thị Ngọc Hạnh
Huỳnh Ngọc Lý
Bế Triệu Hùng
Đoàn Ngọc Thiên Trâm
|
1. Đánh giá kết quả phâu thuật nội soi cố định sàn chậu vào mỏm nhô tại BVĐK Thiện Hạnh.
|
10
|
BVĐK vùng Tây
Nguyên
|
Hiệu quả điều trị bí tiểu cơ năng sau phẫu thuật của phương pháp điện châm tại BVĐK vùng Tây Nguyên - Năm 2021
|
CN: Phan Thị Mỹ Sương
TK: Tạ Văn Nhạn
|
1. Hiệu quả điều trị bí tiểu cơ năng sau phẫu thuật của phương pháp điện châm đánh giá theo xếp loại đáp ứng điều trị.
2. Hiệu quả điều trị bí tiểu cơ năng sau phẫu thuật của phương pháp điện châm theo các yếu tố liên quan.
|
11
|
BVĐK vùng Tây
Nguyên
|
Khảo sát tình trạng loãng xương ở người cao tuổi gãy liên mấu chuyển tại BVĐK vùng Tây Nguyên năm 2021
|
CN: Lê Tất Thắng
PCN: Trần Hoàng Việt
TK: Đặng Thị Ngọc Diệp
|
1. Khảo sát tình trạng loãng xương vùng đầu trên xương đùi ở bệnh nhân từ 70 tuổi trở lên gãy liên mấu chuyển xương đùi.
2. Đánh giá mối liên quan giữa tình trạng loãng xương với hình thái gãy xương.
|
12
|
BVĐK vùng Tây
Nguyên
|
Nghiên cứu chỉ định mổ lấy thai theo phân loại của obson tại BVĐK vùng Tây Nguyên năm 2021
|
CN: Trần Ngọc Thắng
TK: Dương Thị Nguyệt
Minh
|
1. Xác định tỷ lệ mổ lấy thai của các nhóm theo phân loại mổ lấy thai của Robson.
2. Xác định một số yếu tố liên quan đến tỷ lệ mổ lấy thai của các nhóm.
|
13
|
BVĐK vùng Tây
Nguyên
|
Đánh giá hiệu quả gây tê đám rối thần kinh cánh tay qua đường gian cơ bậc thang dưới hướng dẫn của siêu âm trong phẫu thuật chi trên tại BVĐK vùng Tây Nguyên
|
CN: Bùi Ngọc Đức
TK: Lương Ngọc Xuân
|
1. Xác định hiệu quả giảm đau trong và sau phẫu thuật chi trên từ vùng vai đến bàn tay của kỹ thuật gây tê gian ơ bậc thang dưới hướng dẫn siêu âm.
2. Đánh giá tính an toàn và các tai biến, biến chứng của kỹ thuật gây tê gian cơ bậc thang dưới hướng dẫn của siêu âm.
3. Đánh giá mức độ hài lòng bệnh nhân trong phẫu thuật.
|
14
|
BVĐK vùng Tây
Nguyên
|
Hiệu quả điều trị viêm tụy cấp nặng bằng phương pháp nội khoa phối hợp với lọc máu liên tục tại BVĐK vùng Tây Nguyên, năm 2019-2021
|
CN: Trịnh Hồng Nhựt
TK: Bùi Hoàng Luân
|
1. Xác định kết quả điều trị viêm tụy cấp nặng bằng phương pháp nội khoa phối hợp lọc máu liên tục.
2. Đánh giá các yếu tố liên quan đến kết quả điều trị viêm tụy cấp nặng bằng phương pháp nội khoa phối hợp lọc máu liên tục.
|
15
|
BVĐK vùng Tây
Nguyên
|
Kết quả điều trị viêm ruột thừa ở trẻ em bằng phẫu thuật nội soi tại BVĐK vùng Tây Nguyên
|
CN: Đào Anh Dũng
TK: Trần Minh Châu
|
1. Mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của đối tượng nghiên cứu.
2. Đánh giá kết quả điều trị viêm ruột thừa ở trẻ em bằng phương pháp nội soi.
|
16
|
TTYT huyện Ea Kar
|
Viêm âm đạo do nấm andida spp. Và các yếu tố liên quan ở phụ nữ 15-49 tuổi tại xã Cư Prông, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk năm 2021
|
CN: Đỗ Xuân Lộc
TK: Nguyễn Thị Xuân
Trúc
|
1. Xác định tỷ lệ viêm âm đạo do nấm Candida spp.ở đối tượng nghiên cứu.
2. Xác định một số yếu tố liên quan đến tình trạng viêm âm đạo do nấm Candida spp.
|
17
|
TTYT Tp. Buôn
Ma Thuột
|
Đánh giá thực trạng triển khai thực hiện mô hình phòng khám bác sĩ gia đình tại 19 trạm y tế xã, phường, Tp.Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk năm 2021 và một số yếu tố ảnh hưởng
|
CN: Nguyễn Văn Hùng
PCN: Nguyễn Văn Lý
TK: Nguyễn Như Hạnh
|
1. Mô tả thực trạng triển khai mô hình phòng khám bác sĩ gia đình tại một số TYT thuộc Tp. BMT năm 2021.
2. Đề ra giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động mô hình phòng khám bác sĩ gia đình tại các TYT thuộc Tp
|