Stt
|
Loại phí
|
Mức thu
|
I
|
Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố trong lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
|
1
|
Thẩm định hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
1.500.000 đồng
/lần/sản phẩm
|
2
|
Thẩm định hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đối với phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định
|
500.000 đồng
/lần/sản phẩm
|
3
|
Xác nhận lô hàng thực phẩm nhập khẩu (Chưa bao gồm chi phí kiểm nghiệm):
|
|
- Đối với kiểm tra thông thường
|
300.000 đồng
/lô hàng
|
- Đối với kiểm tra chặt
|
1.000.000 đồng/lô hàng + (số mặt hàng x 100.000 đồng, từ mặt hàng thứ 2). Tối đa 10.000.000 đồng/lô hàng
|
4
|
Thẩm định hồ sơ đăng ký lưu hành bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm
|
3.000.000 đồng
/lần/bộ xét nghiệm
|
III
|
Phí thẩm định điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
|
1
|
Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm:
|
|
c
|
Thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khoẻ):
|
|
Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
500.000 đồng
/lần/cơ sở
|
Đối với cơ sở sản xuất khác được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
2.500.000 đồng
/lần/cơ sở
|
2
|
Thẩm định điều kiện cơ sở kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận hợp quy, cơ quan kiểm tra nhà nước về thực phẩm nhập khẩu:
|
|
a
|
Đánh giá lần đầu, đánh giá mở rộng
|
28.500.000
đồng/lần/đơn vị
|
b
|
Đánh giá lại
|
20.500.000
đồng/lần/đơn vị
|
IV
|
Phí thẩm định nội dung kịch bản phim, chương trình trên băng, đĩa, phần mềm, trên các vật liệu khác và tài liệu trong quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thuộc lĩnh vực y tế
|
1.100.000 đồng
/lần/sản phẩm
|